top of page

THÀNH VIÊN CHÍNH PHỦ LÂM THỜI VIỆT NAM TỰ DO Đã trình diện trong Lễ Ra Mắt Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do tại Hội trường Brent Events Center, University California Irvine (UCI), California - Hoa Kỳ, Chủ nhật, 19 tháng 1 năm 2003 trước sự chứng kiến của hơn 4000 đồng bào.  (Theo báo Dân Tộc số 2 ngày 25 tháng 4 năm 2003)

Linh Mục PHAN PHÁT HUỒN
Hòa Thượng THÍCH GIÁC LƯỢNG
Mục Sư NGUYỄN PHÚ CAM
Nhân Sĩ PHAN THANH NHÃN
Hiền Tài NGUYỄN SAO ĐÁP
Thượng Tọa THÍCH TUỆ UY
Luật Sư NGUYỄN KHẮC CHÍNH
dân Biểu LÝ TRƯỜNG TRÂN
Nhân Sĩ TRẦN KHÂM
Nhà văn CHU TẤN
Chiến Hữu TRƯƠNG MINH RẠNG
Giáo Su ĐẶNG VĂN THIÊN
Giáo Sư NGÔ TRỌNG ANH
Nhân Sĩ LÊ THÁI QUANG
Nhân Sĩ HOÀNG VĂN MÌNH
Trung Tướng TÔN THẤT ĐÍNH
Tiến Sĩ CAO THẾ DUNG
Tiến Sĩ PHAN VĂN THÍNH
Giáo Sư NGUYỄN HUY ĐẨU
Chiến Hữu NGUYỄN HỮU CHÁNH
Đại Tướng LINH QUANG VIÊN
Thiếu Tướng NGUYỄN DUY HINH
Đô Đốc LÂM NGƯƠN TÁNH
Tiến Sĩ HÀ THẾ RUYỆT
Chiến Hữu NGUYỄN SƠN HÀ
Thiếu Tướng NGUYỄN VĂN SĨ
Thẩm Phán ĐẶNG PHÚC NGUYÊN
Chiến Hữu HOÀNG HỮU TÍN
Chiến Hữu CHÂU CHƯƠNG
Chiến Hữu KIM PHƯƠNG
Trung Tá NGUYỄN VĂN ĐÔN
Đại Tá LÊ THƯƠNG
Chiến Hữu NGUYỄN HỒNG LĨNH
Giáo Sư DƯƠNG ĐẠI HẢI
Đại Tá PHÙNG NGỌC ẨN
Chiến Hữu TRƯƠNG NGỌC THU
Chiến Hữu THẦN THANH CÁC
Chiến Hữu HUỲNH BÁ PHỤNG
Chiến Hữu ĐỖ THÀNH TRUNG
Chiến Hữu NGUYỄN HỮU ĐỨC
Chiến Hữu NGUYỄN AN HIỆP
Chuẩn Tướng HÀ VIÊN
Chiến Hữu NGUYỄN THƯƠNG CÚC
Giáo Sư NGUYỄN HOÀI NAM
Kỹ Sư NGUYỄN HUY CƠ
Chiến Hữu CAO MẠNH NHẪN
Chiến Hữu NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH
Nha Sĩ TRẦN VĂN SƠN
Tiến Sĩ TRẦN THANH HẢI
Kỹ Sư NGUYỄN NGỌC DIỆP
Kỹ Sư NGUYỄN ĐẠI NGỮ
Chiến Hữu NGUYỄN HOÀNG SƠN
Kỹ Sư VŨ TRỰC
Chiến Hữu SINH CẨM MINH
Kỹ Sư NGUYỄN TRUNG TRỰC
Đại Tướng NGUYỄN KHÁNH

CHIẾN HỮU CHÂU CHƯƠNG

Bộ Trưởng Bộ Thương Mại

  • Sinh ngày 13 tháng 12 năm 1939 tại Khánh Hòa, Nha Trang, Việt Nam.

  • 1969 – 1973: Quân Nhân QLVNCH.

  • 1973 – 1975: Thương gia thành công trong ngành xuất nhập cảng.

  • 1975 – 1978: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • 1979: Vượt biển tỵ nạn chính trị, định cư tại New York, Hoa Kỳ.

  • 1980 – 1983: Tham gia Tổng Đoàn Thanh Niên Tự Do.

  • 1980 – 1995: Thành viên Ban Chấp Hành Cộng Đồng tại New York.

  • 1995: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 1997: Thứ Trưởng Bộ Thương Mại CPCM/VNTD.

  • 15/8/1998: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Ủy Viên Trung Ương.

  • 19/01/2003: Bộ Trưởng Bộ Thương Mại Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

CHIẾN HỮU KIM PHƯƠNG

Bộ Trưởng Bộ Sắc Tộc

  • Sinh ngày 11 tháng 9 năm 1951 tại Trà Vinh, Việt Nam.

  • 1970: Tốt nghiệp khóa 15 Học Viện Quốc Gia Hành Chánh.

  • 1972: Tu nghiệp Khóa Cán Bộ Quốc Gia (Lam Sơn – Vũng Tàu).

  • 1971 – 1972: Chủ Sự Phòng Công Vụ, tỉnh Vĩnh Bình.

  • 1972 – 1973: Phó Giám Đốc Trung Tâm Tu Nghiệp Công Chức tỉnh Vĩnh Bình.

  • 1973 – 1974: Chỉ Huy Phó Chiến Dịch 3 Càn Long, tỉnh Vĩnh Bình.

  • 1974 – 1975: Phó Quận Trưởng Cầu Ngang, tỉnh Vĩnh Bình.

  • 1975 – 1981: Tù Cộng Sản Việt Nam

  • 30/4/1981: Cướp tàu CSVN vượt biên, tỵ nạn chính trị tại Hoa Kỳ (New Jersey)

  • 1985 – 1997: Giám Đốc Chương Trình Người Tỵ Nạn (Giáo Hội Tin Lành).

  • 1987 – 1997: Phụ Tá Thống Đốc Tiểu Bang New Jersey về người tỵ nạn.

  • 1987 – 1997: Chủ Tịch Cộng Đồng người Campuchia tại New Jersey.

  • 1997 – 2003: Cố Vấn Cộng Đồng Người Campuchia tại New Jersey.

  • 2001: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng VIệt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Bộ Trưởng Bộ Sắc Tộc Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

TRUNG TÁ NGUYỄN VĂN ĐÔN

Bộ Trưởng Phủ Thủ Tướng

  • Sanh ngày 24 tháng 09 năm 1932 Vĩnh Long, Việt Nam.

  • Xuất thân gia đình Nho Giáo. Thân phụ bị Cộng Sản sát hại năm Mậu Thân.

  • Học lực: Đại Học Luật Khoa

  • Nghề nghiệp trước ngày nhập ngũ: Giáo sư Trung Học Đệ I Cấp.

  • 1953: Tốt nghiệp Trường Sĩ Quan Trừ Bị Thủ Đức.

  • Du học Fort Benning Georgia – University Louisianna, Hoa Kỳ.

  • Cấp bậc sau cùng: Trung Tá hiện dịch QLVNCH.

  • Các chức vụ: Trung Đội Trưởng – Đại Đội Trưởng Tiểu Đoàn Trưởng – Quận Trưởng – Chi Khu Trưởng – Tiểu Khu Phó Tiểu Khu Ba Xuyên – Tham Mưu Trưởng và Chỉ Huy Trưởng Lực Lượng Lãnh Thổ, Tỉnh Bạc Liêu.

  • Huy Chương: 52 lần Tuyên Dương. Đệ Tứ Đẳng Bảo Quốc Huân Chương, Đệ Nhứt Hạng Chương Mỹ Bội Tỉnh, 3 lần Chiến Thương Bội Tinh, 26 Anh Dũng Bội Tinh (cấp Quân Đội, Quân Đoàn, Sư Đoàn, Lữ Đoàn, Trung Đoàn) và các loại Huy Chương khác.

  • 1975 – 1984: Tù Cộng Sản Việt Nam: Bị Tòa Án Nhân Dân CSVN Tỉnh Sóc Trăng (do Trần Bá Đương làm Chánh Án) Tuyên án Tử hình ngày 8 tháng 9 năm 1975, sau đó đình chỉ hành quyết và giảm án và đày ra Lào Kay.

  • 1988: Vượt biên tỵ nạn chính trị tại Hoa Kỳ.

  • Trước 1975: Bí Thư Huyện Ủy Đảng Dân Chủ.

  • 1996: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương Chính Phủ.

  • Tổng Trưởng Bộ Nội Vụ CPCM/VNTD – Tổng Ủy Viên Thường Vụ Hội Đồng Chấp Hành LĐVNTD – Trưởng Ban Bí Thư Hội Đồng Lãnh Đạo LĐVNTD.

  • 19/01/2003: Bộ Trưởng Phủ Thủ Tướng Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

ĐẠI TÁ LÊ THƯƠNG

Bộ Trưởng Bộ Cựu Chiến Binh

  • Sinh ngày 06 tháng 02 năm 1927 tại Lào.

  • 1953: Gia nhập QLVNCH.

  • Cấp bậc sau cùng Đại tá, Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Sư đoàn 2 Bộ Binh.

  • Đệ Tứ Đẳng Bảo Quốc Huân Chương. Commendation Medal + V (Hoa Kỳ). Được Đại Tướng Hoa Kỳ, Levis Walt tặng danh hiệu “Anh Hùng” trong cuộc chiến phòng thủ Đồi La Vang đêm 5/4/1967.

  • 1955: Tốt nghiệp Khóa 5 Sĩ Quan Trừ Bị Thủ Đức.

  • 1961 – 1962: Tu nghiệp ngành Pháo Binh tại Fort Sill, Oklahoma, Hoa Kỳ.

  • 1965 – 1966: Tu nghiệp (lần 2) tại Fort Sill, Oklahoma, Hoa Kỳ.

  • 1975 – 1988: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • 1991: Định cư tại Hoa Kỳ.

  • 1992 – 1997: Hội Trưởng Hội Ái Hữu Pháo Binh tại Hoa Kỳ.

  • 1992 – 1996: Cố Vấn và Phó Chủ Tịch Nội Vụ Hội Cựu Tù Nhân Chính Trị tại Los Angeles – Nam California.

  • 1995: Tốt nghiệp 2 bằng Đại Học Cộng Đồng tại Mt.San Antonio, California.

  • 1995: Sáng Lập Viên Hội Cao Niên Việt – Mỹ vùng San Garbriel Valley, California.

  • 1995: Đồng Sáng Lập Liên Hội Cựu Chiến Sĩ VNCH.

  • 1998: Sáng Lập Viên Hội Cựu Chiến Binh VNCH Nam California.

  • 1999: Cử Nhân Chính Trị Hành Chánh Công Quyền tại Đại Học Calpoly Pomona California, Hoa Kỳ.

  • 2000: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 2001: Thứ Trưởng Bộ Quốc Phòng CPCM/VNTD. Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương Chính Phủ.

  • 19/01/2003: Bộ Trưởng Bộ Cựu Chiến Binh Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

CHIẾN HỮU NGUYỄN HỒNG LĨNH

Bộ Trưởng Bộ Thanh Niên

  • Sinh năm 1956 tại Sài Gòn, Việt Nam.

  • 1975: Sinh Viên.

  • 10/1975: Ban Chỉ Huy Miền Đông Nam Bộ, Lực lượng Dân Quân Phục Quốc.

  • 1978 – 1982: Ủy Viên Trung Ương Mặt Trận Dân Tộc Việt Nam (Quốc Nội). Biên tập viên Đặc san "Vùng Dậy".

  • 1982: Vượt biển đến Paulo Bidong, Mã Lai.

  • 1982 – 1983: Tham gia MTQGTN/GPVN - Ủy Viên Thanh Niên, Thành Bộ Bataan, tại trại tỵ nạn Phi Luật Tân (MTQGTN/GPVN).

  • 1983 – 1986: Định cư tại Hoa Kỳ. Ủy Viên Tuyên Vận, Khu Bộ X.114 (MTQG/GPVN).

  • 1986 – 1996: Ủy Viên Trung Ương Lực Lượng VNTD, (Bộ phận Đặc Nhiệm Quốc Nội).

  • 1995 – 1997: Chủ biên Bản Tin “Chuyển Lửa” hàng tháng “Thời Đại Mới”về quốc nội.

  • 1997 – 1998: Đồng sáng lập Phong trào, Nhân Quyền Việt Nam 2000.

  • 1998: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Vụ Trưởng Vụ Tổ chức, Ban Chấp Hành Trung Ương Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương CPCM/VNTD.

  • 1999 – 2003: Tổng Đoàn Trưởng Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Bộ Trưởng Bộ Thanh Niên Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

GIÁO SƯ DƯƠNG ĐẠI HẢI

Thứ Trưởng Bộ Ngoại Giao, Đặc Trách Mỹ Châu

  • Sinh ngày 19 tháng 6 năm 1937 tại Hà Nội, Việt Nam.

  • 1968: Tốt nghiệp Đại Học Văn Khoa.

  • 1970 – 1972: Giáo Sư Chính Trị Học cho Cố Vấn Chính Trị Chương Trình Phượng Hoàng Tòa Đại Sứ Hoa Kỳ tại Sài Gòn.

  • 1970 – 1972: Đệ I Phó Chủ Tịch Liên Hiệp Nghiệp Đoàn Đà Nẵng (Tổng Liên Đoàn Lao Công Việt Nam).

  • 1975 – 2003: Giáo Sư Văn Chương Anh – Pháp tại Đại Học Hoa Kỳ.

  • 1997: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.Thứ Trưởng Bộ Ngoại Giao CPCM/VNTD.

  • 15/8/2003: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Ủy Viên Trung Ương Liên Đảng.

  • 19/1/2003: Thứ Trưởng Bộ Ngoại Giao, Đặc Trách Mỹ Châu Của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Đại Tá PHÙNG NGỌC ẨN

Thứ Trưởng Bộ Quốc Phòng

  • Sinh ngày 16 tháng 10 năm 1934 tại Mỹ Tho, Việt Nam.

  • Nhà Văn, bút hiệu Thần Phong, gồm 7 cuốn sách xuất bản tại VN và tại Hoa Kỳ.

  • Cấp bậc sau cùng Đại Tá Phi Công Không Lực VNCH, Bộ Tư Lệnh Không Quân (Tân Sơn Nhất – Sài Gòn).

  • 1960: Du học Lacland Air Force Base Texas, Hoa Kỳ.

  • 1965 – 1967: Chỉ huy trưởng Căn cứ 92 Không quân chiến thuật Pleiku.

  • 1968: Du học Air Command & Staff College Alabama, Hoa Kỳ.

  • 1968 – 1974: Trưởng phòng Hành Quân Chiến Cuộc Bộ Tư Lệnh Không Quân (Tân Sơn Nhất).

  • 1968 – 1975: Tân Đại Việt – Phong Trào Quốc Gia Cấp Tiến.

  • 1974: Tốt nghiệp Cao Học Xã Hội (Khoa học nhân văn) – Đại Học Văn Khoa Sài Gòn và Cao đẳng Quốc Phòng (Sài Gòn).

  • 1975 – 1988: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • Đệ Tứ Đẳng Bảo Quốc Huân Chương – Silver Star (Hoa Kỳ).

  • 2000: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2001: Thứ Trưởng Bộ Quốc Phòng kiêm Đại Biểu Nam California của Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do. Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Quốc Phòng Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu TRƯƠNG NGỌC THU

Thứ Trưởng Bộ Nội Chính

  • Sinh ngày 08 tháng 6 năm 1949 tại Hưng Yên (Bắc Việt).

  • 1967 – 1969: Tham gia Tổng Liên Đoàn Thanh Niên, Sinh Viên, Học Sinh Tự Do Dân Chủ (Sài Gòn).

  • 1980: Vượt biển tỵ nạn chính trị tại Hoa Kỳ.

  • 1993: Phó Chủ Tịch Ngoại Vụ BRAVO – VIET NAM.

  • 1994: Sáng Lập Viên kiêm Giám Đốc Đài Phát Thanh Việt Nam Tự Do

  • 1994: Thành viên Sáng Lập Liên Quân Kháng Chiến Đông Dương.

  • 30/4/1995: Thành Viên Sáng lập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do. Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương CPLT/VNTD.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do, Tổng Ủy Viên Thanh Tra BCH/Trung Ương Liên Đảng.

  • 1998: Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ Kháng Chiến 701, 702 tại Biên Thùy Đông Dương.

  • 1999: Thứ Trưởng Bộ Tài Chính Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Nội Chính, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu TRẦN THANH CÁC

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, Đặc Trách Âu Châu

  • Sinh ngày 20 tháng 4 năm 1950 Việt Nam

  • 1968 – 1975: Hải Quân QLVNCH.

  • 1976 – 1978: Tham gia kháng chiến chống CSVN. Đại Đội Phó ĐĐ.2 Biệt Động Thành (Mặt Trận Thống Nhất Toàn Lực Quốc Gia Giải Phóng Việt Nam).

  • 1979: Vượt biển, tỵ nạn chính trị tại Ý Đại Lợi.

  • 1980 – 1981: Thành viên Ủy Ban Vận Động thành lập Cộng Đồng, Người Việt Tự Do tại Ý Đại Lợi.

  • 1982 – 1985: Xứ Bộ Trưởng X.309 (Ý Đại Lợi) Mặt Trận Quốc Gia Thống Nhất Giải Phóng Việt Nam.

  • 1984 – 1986: Ủy viên Hiệp Hội Các Quốc Gia Bị Xâm Lăng C.I.P.O tại Âu Châu (Conderente Internazionale Paese Occupati).

  • 1995: Tham gia Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 1996 – 1999: Trưởng Đoàn Công Tác tại Âu Châu kiêm Đại Biểu Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do tại Ý Đại Lợi

  • 1999 – 2002: Thứ Trưởng Bộ Nội Vụ CPCM/VNTD, Đặc Trách Âu Châu kiêm Xứ Bộ Trưởng Xứ Bộ Âu Châu Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Ủy Viên Trung Ương Liên Đảng. Hoạt động toàn thời gian trong CPCM/VNTD (tại Âu Châu).

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, đặc trách Âu Châu, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu HUỲNH BÁ PHỤNG

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, Đặc Trách Úc Châu

  • Sinh năm 1939 tại Sóc Trăng, Việt Nam.

  • 1961: Tốt nghiệp khóa 11 Sĩ Quan Thủ Đức. Tốt nghiệp các khóa Tình Báo Trung và Cao Cấp tại Singapore (1965), tại Okinawa (1967). Bộ Binh Cao Cấp (1972).

  • Cấp bậc sau cùng Đại ÚY QLVNCH, Biệt Đội Trưởng Quân Báo bên cạnh Chiến Đoàn 1 Hoàng Gia Úc Đại Lợi tại Núi Đất (Bà Rịa). Đệ Ngũ Đẳng Bảo Quốc Huân Chương.

  • Đơn vị gốc Phòng Nhì, Bộ Tổng Tham Mưu.

  • 1975 -1981: Tù CSVN tại Hoàng Liên Sơn (Yên Bái).

  • 1982: Vượt biển tỵ nạn chính trị tại Úc Đại Lợi.

  • 1982: Phó Chủ Tịch Cộng Đồng Người Việt Tự Do tại Queensland (Úc Châu).

  • 1987 – 2003: Chủ Tịch Hội Cựu Quân Nhân QLVNCH tại Queensland (Úc Châu).

  • 2001: Chủ Tịch Ủy Ban Xây dựng Tượng Đài Việt-Úc tại Queensland (Úc Châu)

  • 2001: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do, Thứ Trưởng Bộ Nội Vụ CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, đặc trách Úc Châu, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu ĐỖ THÀNH TRUNG

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, Đặc Trách Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ

  • Sinh ngày 12 tháng 12 năm 1952 tại Bùi Chu (Bắc Việt).

  • 1971: Tốt nghiệp khóa Trung Đội Trưởng Nhảy Dù QLVNCH.

  • Sinh Viên Sĩ Quan Võ Khoa Long Thành.

  • 1975 – 1978: Trốn trình diện CSVN, tham gia Phong Trào Liên Tôn Phục Quốc.

  • 1981: Vượt biên tỵ nạn chính trị, định cư tại tiểu bang Washington, Hoa Kỳ.

  • 1982: Hội Trưởng Hội Mũ Đỏ tại Trại Tỵ Nạn Thái Lan.

  • 1984: Hội Trưởng Hội Mũ Đỏ tại Trại Tỵ Nạn Bataan, Phi Luật Tân.

  • 1985 – 1992: Tổng Thư Ký Hội Mũ Đỏ tại Washington State, Hoa Kỳ

  • 1992 – 1995:  Tổng Thư Ký Liên Hội Cựu Quân Nhân tại Washington State, HK.

  • 1995: Thành Viên Sáng Lập CPCM/VNTD. Đại Biểu Chính Phủ tại Washington State.

  • 15/8/1998: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 1998: Xử Lý Thường Vụ Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ KC.702 (Biên Thùy Đông Dương)

  • 1999: Thứ Trưởng Bộ Nội Vụ CPCM/VNTD. Hoạt động toàn thời gian trong CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, đặc trách Vùng Tây Bắc Hoa Kỳ, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Chiến Hữu NGUYỄN HỮU ĐỨC

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, Đặc Trách Vùng Tây Nam Hoa Kỳ

  • Sinh năm 1959 tại Biên Hòa, Việt Nam.

  • 1980: Vượt biển tỵ nạn chính trị tại Hòa Lan.

  • 1980 – 1985: Chủ Tịch Phong Trào Quốc Gia Yểm Trợ Kháng Chiến Vùng Trung Hòa Lan.

  • 1985: Gia nhập Việt Nam Quốc Dân Đảng (Hải Ngoại Bộ).

  • 1990 – 1995: Thành viên Tập Hợp Dân Chủ Đa Nguyên.

  • 1995 – 2002: Đại diện hải ngoại Việt Nam Xã Hội Liên Hoa đảng.

  • 2001: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2002: Đại Biểu CPCM/VNTD tại Hòa Lan.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, đặc trách Vùng Tây Nam Hoa Kỳ của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do. Hoạt động toàn thời tại Văn Phòng Trung Ương Chính Phủ.

Chiến Hữu NGUYỄN AN HIỆP

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ Đặc Trách Vùng Trung Bắc Hoa Kỳ

  • Sinh ngày 10 tháng 3 năm 1942 tại Thái Bình (Bắc Việt).

  • 1966: Tốt nghiệp Trường Võ Bị Quốc Gia Việt Nam, khóa 21.

  • 1969 – 1972: Đại Úy Đại Đội Trưởng ĐĐ.1/TĐ.6/Thủy Quân Lục Chiến QLVNCH.

  • 1972 – 1975: Chánh Văn Phòng Tư Lệnh Thủy Quân Lục Chiến.

  • 1975: Định cư tại Hoa Kỳ (tiểu bang Indiana).

  • 1977 – 1995: Phó Chủ Tịch Cộng Đồng Người Việt tại Fort Wayne, Indiana.

  • 1880 – 1984: Xứ Bộ Phó X.102. MTQG/TNGPVN.

  • 1984 – 1998: Uỷ Viên Tổ Chức Ban Chấp Hành Trung Ương Lực Lượng Việt Nam Tự Do (Đặc Nhiệm Quốc Nội).

  • 1998: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2000: Thứ Trưởng Bộ Nội Vụ, Đặc Trách Vùng Trung Bắc Hoa Kỳ, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Chuẩn Tướng HÀ VIÊN

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, Đặc Trách Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ

  • Sinh ngày 09 tháng 10 năm 1947 tại Bình Định, Việt Nam.

  • 1964: Tốt nghiệp khóa 21 Sĩ Quan Pháo Binh.

  • 1975: Thiếu Tá Pháo Binh, Trung Tâm Trưởng Hỏa Yểm BTL/SĐ.22BB (Bình Định).

  • 1975 – 1983: Tù Cộng Sản Việt Nam

  • 1984 – 1985: Tham gia Lực Lượng Bảo Long Phục Quốc.

  • 1986: Vượt biên. Thành Bộ Trưởng Bataan, Phi Luật Tân (MTQG/TNGPVN).

  • 1989: Tốt nghiệp Đại Học Nova (N.Virginia).

  • 1997: Gia nhập CPCM.VNTD. Thoát ly hoạt động toàn thời gian.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Ủy Viên Trung Ương Liên Đảng.

  • 1998: Thăng cấp Chuẩn Tướng CPCM/VNTD (tại Biên Thùy Đông Dương). Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Biên Thùy.

  • 1999: Bị Thái Lan trục xuất về Hoa Kỳ. Tái xâm nhập về Đông Dương (2000)

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, đặc trách Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu NGUYỄN THƯƠNG CÚC

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, Đặc Trách Vùng Đông Nam Hoa Kỳ

  • Sinh năm 1947 tại Sơn Tây (Bắc Việt)

  • 1970 – 1972: Huấn Luyện Viên Nhảy Dù cho Quân Đội Hoàng Gia Thái Lan.

  • 1973: Rời Thái Lan, định cư tại Hoa Kỳ (tiểu bang Florida).

  • 1978: Tốt nghiệp Đại Học Orlando, Florida, Hoa Kỳ.

  • Bí Thư Khu Bộ Phó Đức Chính (Florida) Việt Nam Quốc Dân Đảng Hải Ngoại (2 nhiệm kỳ).

  • Hội viên Republican Presidential Committee (Florida), được đề cử bởi Thượng Nghị Sĩ Tom Davis.

  • Khởi xướng và đứng ra xây dựng Kỳ Đài Việt – Mỹ tại Trung Tâm Thương Mại Orlando, Florida.

  • Hội viên của Whos and Whos National Business women.

  • 1998: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do. Đại Biểu CPCM/VNTD tại Florida.

  • 2001: Thứ Trưởng Bộ Nội Vụ, Đặc Trách Vùng Đông Nam Hoa Kỳ của CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, đặc trách vùng Đông Nam Hoa Kỳ của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Giáo Sư NGUYỄN HOÀI NAM

Thứ Trưởng Bộ Kế Hoạch

  • Sanh ngày 12 tháng 7 năm 1935 tại Thành Phố Vinh, Nghệ An (Bắc Việt).

  • Học lực Đại Học Văn Khoa Sài Gòn.

  • Cử Nhân Văn Chương.

  • Giáo sư Đệ I và Đệ II cấp – Ký Giả.

  • Du học Hoa Kỳ năm 1972.

  • 1975 – 1981:  Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • Hoạt động Chính trị trước 1975: Đảng Viên Đảng Cấp Tiến.

  • Hội Viên Hội Văn Bút Việt nam.

  • 2000: Gia nhập vào Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2001: Công Cán Ủy Viên Bộ Thông Tin, Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Kế Hoạch Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do

Kỹ Sư NGUYỄN HUY CƠ

Thứ Trưởng Bộ Thông Tin, Kiêm Phát Ngôn Viên Chính Phủ

  • Sinh năm 1952 tại Hà Nội (Bắc Việt).

  • 1969: Sinh hoạt trong Đoàn Thanh Niên, Sinh Viên, Học Sinh Nguồn Sống.

  • 1972 – 1975: Theo học Đại Học Luật Khoa (Sài Gòn) và làm việc tại Bộ Tài Chính VNCH (Công Chức Khế Ước Hạng A). Thành viên Ban Chấp Hành Đoàn Văn Nghệ Thanh Niên, Sinh Viên, Học Sinh Tiên Rồng (Sài Gòn).

  • 1980: Vượt biên tỵ nạn chính trị tại Pháp Quốc.

  • 1988 – 1992: Tốt nghiệp Đại Học Jussieur, ngành Hóa Học, Dược Phẩm (Pháp Quốc). Làm việc tại các Viện Bào Chế Rosa (Paris), Cosmepharm (Bagnolet).

  • 1982 – 1985: Thiện Nguyện Viên trên tàu cứu người vượt biển Le Goelo (Hội Y Sĩ Thế Giới).

  • 1992: Định cư tại Hoa Kỳ.

  • 1992 – 1999: Lần lượt làm Giám Đốc các Viện Bào Chế Califarco và Amphaco (California). Tu Nghiệp Canada về Injectable Pharmacentical Product (95-97). Làm việc tại Lab Apothycary (1999).

  • 1999: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Tổng Đoàn Phó Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do. Hoạt động toàn thời tại Văn Phòng Trung Ương Chính Phủ.

  • 2001: Phó Giám Đốc Đài Phát Thanh Việt Nam Tự Do.

  • 19/01 2003: Thứ Trưởng Bộ Cựu Chiến Binh Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Chiến Hữu CAO MẠNH NHẪN

Thứ Trưởng Bộ Cựu Chiến Binh

  • Sinh ngày 17 tháng 8 năm 1946 tại Ninh Thuận, Việt Nam.

  • Đại Học Khoa Học, Sài Gòn.

  • Tốt nghiệp trường Võ Bị Quốc Gia Việt Nam.

  • Cấp bậc sau cùng Thiếu Tá, Tiểu Đoàn Trưởng, Trung Đoàn 53, Sư Đoàn 23 BB.

  • Đệ Ngũ Đẳng Bảo Quốc Huân Chương.

  • 1975 – 1983: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • 1997: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 1998: Khu Bộ Trưởng Oklahoma Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2000: Thứ Trưởng Bộ Xã Hội CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Cựu Chiến Binh Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH

Thứ Trưởng Bộ Xã Hội

  • Sinh năm 1948 tại Sài Gòn, Việt Nam.

  • 1969: Định cư tại Hoa Kỳ

  • 1972: Tốt nghiệp Đại Học North Carolina.

  • 1972 – 1975: Cư ngụ tại Thái Lan.

  • 1975: Sống tại California.

  • 1994: Thành viên Ban Chấp Hành Hội Thiện Nuyện Green Gross.

  • 2000: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Xã Hội Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Nha Sĩ TRẦN VĂN SƠN

Thứ Trưởng Bộ Xã Hội

  • Sinh năm 1960 tại Cần Thơ, Việt Nam.

  • 1985: Tốt nghiệp Đại Học Y Khoa Sài Gòn.

  • 1981 – 1986: Tham gia trong Mặt Trận Thống Nhất Các Lực Lượng Yêu Nước Giải Phóng Việt Nam.

  • 1986: Vượt biển tỵ nạn chính trị tại Đức Quốc.

  • 1987: Đoàn viên MTQG/TNGPVN.

  • 1988 – 2003: Huấn luyện Viên Việt Võ Đạo Hội Vovinam Cộng Hòa Liên Bang Đức.

  • 1992 – 1997: Đại Học Nha Khoa Frankfurt (Đức).

  • 1999: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2000: Liên Đoàn trưởng Liên Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do tại Đức. Hoạt động toàn thời gian trong CPCM/VNTD (tại Âu Châu).

  • 2001: Công Cán Ủy Viên Bộ Nội Vụ của CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Xã Hội, đặc trách Âu Châu, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Tiến Sĩ TRẦN THANH HẢI

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên, Đặc Trách Âu Châu

  • Sinh năm 1951 tại Sài Gòn, Việt Nam.

  • 1969: Đi du học tại ĐứcQuốc.

  • 1973 – 1980: Thành viên Ban Chấp Hành Liên Đoàn Sinh Viên Việt Nam Tự Do tại Đức.

  • 1975: Thành viên Ban Chấp Hành Tổ Chức Sinh Viên Tranh Đấu Cho Tự Do Dân Tộc Việt Nam tại Đức.

  • 1976: Thành viên Ban Chấp Hành Tổng Hội Sinh Viên và Kiều Bào tại Đức.

  • 1979: Thành Viên Ban Chấp Hành Hội Công Giáo Việt Nam tại Đức.

  • 1986: Tốt nghiệp Tiến Sĩ Khoa Học, Đại Học Ruhr (Bochum), Đức Quốc.

  • 1986 – 1989: Giảng Viên Đại Học Ruhr (Bochum), Đức Quốc.

  • 1999: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do, Đại Biểu CPCM.VNTD tại Đức.

  • 2000: Thứ Trưởng Bộ Ngoại Giao – CPCM/VNTD tại Âu Châu.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên, đặc trách Âu Châu, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Kỹ Sư NGUYỄN NGỌC DIỆP

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên, Đặc Trách Úc Châu

  • Sinh năm 1964 tại Cần Thơ, Việt Nam.

  • 1980: Vượt biển tỵ nạn chính trị tại Úc Đại Lợi.

  • 1987: Tốt nghiệp Cử Nhân Computer (Úc Đại Lợi).

  • 1998: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 1999: Tổng Đoàn Phó Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do, Đặc Trách Úc Châu.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên, đặc trách Úc Châu của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Kỹ Sư NGUYỄN ĐẠI NGỮ

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên, Đặc Trách Tổng Đoàn Thanh Niên VNTD

  • Sinh ngày 4 tháng 2 năm 1953 tại Quãng Trị, Việt Nam.

  • 1973 – 1975: Thiếu Úy Quân vận QLVNCH.

  • 1974: Tốt nghiệp Đại Học Khoa Học (Huế).

  • 1975: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • 1976 – 1978: Hoạt động chống Cộng trong Biệt Đoàn Đà Nẵng (Phong Trào Cao Đài Phục Quốc).

  • 1978: Vượt biên tỵ nạn chính trị tại Utah, Hoa Kỳ.

  • 1981 -1983: Hoạt động trong Lực Lượng Người Việt Quốc Gia tại Utah.

  • 1982: Tốt nghiệp Kỹ Sư Điện Tử (tiểu bang Utah, Hoa Kỳ).

  • 1979 – 1982: Thành viên Ban Chấp Hành Cộng Đồng Người Việt tại Utah.

  • 1983 – 1986: Đoàn viên MTQG/TNGPVN. Phó Chủ Tịch PTQG/YTKC tại Utah.

  • 1986 – 2001: Thành viên UBYTTC Hội Phật Giáo VN tại Utah.

  • 2001 – 2004: Thành viên Hội Đồng Cố Vấn Thống Đốc tiểu bang Utah.

  • 2001: Gia nhập CPCM/VNTD. Đại Biểu Chính Phủ tại Utah.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên, đặc trách Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu NGUYỄN HOÀNG SƠN

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên

  • Sinh ngày 01/07/1961 tại Bạc Liêu, Việt Nam.

  • 1975 – 1980: Tiếp tục theo học chương trình phổ thông.

  • 1980: Vượt biển đến trại Pulau Bidong và định cư tại Ý Đại Lợi.

  • 1982: Tốt nghiệp trường Kỹ Thuật Don Bosco tại tỉnh Verona, Ý Đại Lợi.

  • 1982 – 1985: Tham gia Mặt Trận Quốc Gia Thống Nhất GPVN thuộc Xứ Bộ X309. Ủy Viên Chấp Hành Xứ Bộ X309 Ý Đại Lợi.

  • 1984 – 1985: Thành viên CIRPO, tổ chức quốc tế tại Âu Châu (Conferenze International Paese Occupato).

  • 1985 – 1996: Ủy Viên Lực Lượng Việt Nam Tự Do, Xứ Bộ Ý Đại Lợi.

  • 1996 – 2003: Tham gia Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 1996: Chánh Văn Phòng Đại Biểu Ý Đại Lợi.

  • 1997: Chánh Văn Phòng Đoàn Công Tác Âu Châu.

  • 1997: Tham gia Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 1998: Chánh Văn Phòng Thứ Trưởng Đặc Trách Âu Châu, Trưởng Khối Chính Trị Đoàn Đặc Nhiệm Thường Trực Âu Châu.

  • 1999: Tổng Đoàn Phó Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do tại Âu Châu.

  • 2000: Trưởng Ban Thường Vụ Xứ Bộ Liên Đảng Việt Nam Tự Do Âu Châu.

  • 2001 – 2003: Phục vụ toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương Chính Phủ Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Kỹ Sư VŨ TRỰC

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên

  • Sinh ngày 03/4/1971 tại Sài Gòn, Việt Nam.

  • 1984: Vượt biển tỵ nạn chính trị Hoa Kỳ (Washington State).

  • 1994: Tốt nghiệp Kỹ Sư Điện Toán.

  • 1997 – 2000: Giám thị Trung Tâm Việt Ngữ Đắc Lộ (Seatle – WA).

  • 1997: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 1999: Thành Viên Ban Chấp Hành Đoàn Thanh Niên VNTD tại Seatle, WA.

  • 2001: Thành Viên Ban Chấp Hành Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Chiến Hữu SINH CẨM MINH

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên

  • Sinh ngày 11 tháng 11 năm 1970 tại Cà Mau, Việt Nam.

  • 1985: Vượt biển tỵ nạn chính trị, định cư tại tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ.

  • 1990 – 1993: Hoạt động trong Tổng Liên Đoàn Lao Động Hoa Kỳ.

  • 1990 – 1994: Đoàn Trưởng Thanh Niên – Sinh Viên tại Liberal, Kansas. Thành viên Ban Chấp Hành Cộng Đồng tại Liberal, Kansas.

  • 1994: Tốt nghiệp B.A.

  • 1999: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Phó Đại Biểu CPCM/VNTD tại Liberal, Kansas.

  • 2001: Ủy Viên Trung Ương Liên Đảng. Thành Viên Ban Chấp Hành Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do.

  • 2002: Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương CPCM.VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Kỹ Sư NGUYỄN TRUNG TRỰC

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên

  • Sinh ngày 07 tháng 7 năm 1965 tại Quãng Ngãi, Việt Nam.

  • 1993: Định cư tại Hoa Kỳ, theo diện HO.

  • 1998: Cao Học điện toán.

  • 1998 – 2002: Đoàn Phó Thanh Niên Công Giáo Việt Nam Wichita, Kansas.

  • 1999 – 2001: Phụ Tá Chủ Tịch Cộng Đồng Wichita, Kansas.

  • 2001: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do. Đại Biểu Chính Phủ Tiểu Bang Kansas.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chính Phủ Lưu Vong VIỆT NAM TỰ DO   

(2002-2006)

bottom of page