top of page

THÀNH VIÊN CHÍNH PHỦ LÂM THỜI VIỆT NAM TỰ DO Đã trình diện trong Lễ Ra Mắt Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do tại Hội trường Brent Events Center, University California Irvine (UCI), California - Hoa Kỳ, Chủ nhật, 19 tháng 1 năm 2003 trước sự chứng kiến của hơn 4000 đồng bào.  (Theo báo Dân Tộc số 2 ngày 25 tháng 4 năm 2003)

Linh Mục PHAN PHÁT HUỒN
Hòa Thượng THÍCH GIÁC LƯỢNG
Mục Sư NGUYỄN PHÚ CAM
Nhân Sĩ PHAN THANH NHÃN
Hiền Tài NGUYỄN SAO ĐÁP
Thượng Tọa THÍCH TUỆ UY
Luật Sư NGUYỄN KHẮC CHÍNH
dân Biểu LÝ TRƯỜNG TRÂN
Nhân Sĩ TRẦN KHÂM
Nhà văn CHU TẤN
Chiến Hữu TRƯƠNG MINH RẠNG
Giáo Su ĐẶNG VĂN THIÊN
Giáo Sư NGÔ TRỌNG ANH
Nhân Sĩ LÊ THÁI QUANG
Nhân Sĩ HOÀNG VĂN MÌNH
Trung Tướng TÔN THẤT ĐÍNH
Tiến Sĩ CAO THẾ DUNG
Tiến Sĩ PHAN VĂN THÍNH
Giáo Sư NGUYỄN HUY ĐẨU
Chiến Hữu NGUYỄN HỮU CHÁNH
Đại Tướng LINH QUANG VIÊN
Thiếu Tướng NGUYỄN DUY HINH
Đô Đốc LÂM NGƯƠN TÁNH
Tiến Sĩ HÀ THẾ RUYỆT
Chiến Hữu NGUYỄN SƠN HÀ
Thiếu Tướng NGUYỄN VĂN SĨ
Thẩm Phán ĐẶNG PHÚC NGUYÊN
Chiến Hữu HOÀNG HỮU TÍN
Chiến Hữu CHÂU CHƯƠNG
Chiến Hữu KIM PHƯƠNG
Trung Tá NGUYỄN VĂN ĐÔN
Đại Tá LÊ THƯƠNG
Chiến Hữu NGUYỄN HỒNG LĨNH
Giáo Sư DƯƠNG ĐẠI HẢI
Đại Tá PHÙNG NGỌC ẨN
Chiến Hữu TRƯƠNG NGỌC THU
Chiến Hữu THẦN THANH CÁC
Chiến Hữu HUỲNH BÁ PHỤNG
Chiến Hữu ĐỖ THÀNH TRUNG
Chiến Hữu NGUYỄN HỮU ĐỨC
Chiến Hữu NGUYỄN AN HIỆP
Chuẩn Tướng HÀ VIÊN
Chiến Hữu NGUYỄN THƯƠNG CÚC
Giáo Sư NGUYỄN HOÀI NAM
Kỹ Sư NGUYỄN HUY CƠ
Chiến Hữu CAO MẠNH NHẪN
Chiến Hữu NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH
Nha Sĩ TRẦN VĂN SƠN
Tiến Sĩ TRẦN THANH HẢI
Kỹ Sư NGUYỄN NGỌC DIỆP
Kỹ Sư NGUYỄN ĐẠI NGỮ
Chiến Hữu NGUYỄN HOÀNG SƠN
Kỹ Sư VŨ TRỰC
Chiến Hữu SINH CẨM MINH
Kỹ Sư NGUYỄN TRUNG TRỰC
Đại Tướng NGUYỄN KHÁNH

Linh Mục PHAN PHÁT HUỒN

Giám Đốc Nha Tuyên Úy Công Giáo

  • Sinh ngày 05 tháng 10 năm 1926 tại Huế, Việt Nam.

  • 1947 - 1950: Học Viện Triết Học Dòng Chúa Cứu Thế Hà Nội.

  • 1950 – 1954: Học Viện Thần Học Đà Lạt.

  • 1957: Trưởng Phòng Tuyên Úy Sư Đoàn 3 Dã Chiến.

  • 1965 – 1968: Du học Trường Tuyên Úy Fort Hamilton, New York, Hoa Kỳ.

  • Trưởng Phòng Tuyên Úy Bộ Tổng Tham Mưu Kiêm Chủ Bút Nguyệt San “Tinh Thần”.

  • Giám Đốc Chương trình phát thanh Nha Tuyên Úy QLVNCH.

  • Giám Đốc Trường Trung Tiểu Học Tinh Thần, Biệt Khu Thủ Đô (Sài Gòn).

  • Giám Đốc Trường Trung Tiểu Học Truyền Tin.

  • Giám Đốc Trường Trung Tiểu Học Lê Văn Duyệt (Biệt Khu Thủ Đô).

  • 1959 – 1970: Tuyên Úy Trưởng, Phòng Tuyên Úy Công Giáo QLVNCH.

  • Tuyên Úy Trưởng, Phòng Giáo Vụ Nha Tuyên Úy Công Giáo QLVNCH.

  • 1972 – 1975: Trung Tá Phó Giám Đốc Nha Tuyên Úy Công Giáo.

  • Bảo Quốc Huân Chương. Army Commendation Medal.

  • 1958 – 1997: Tác giả bộ Việt Nam Giáo Sử (tái bản lần thứ 5).

  • 2001: Tác giả cuốn History of the Catholic Church in Vietnam.

  • 1994: Tác giả cuốn AKA và Thập Giá.

  • 1975 – 1988: Tù Cộng Sản Việt Nam qua các trại tù: Trảng Bàng, Suối Máu, Lào Kay, Tân Lập, Tân Kỳ, Tam Hà, Ba Sao.

  • 1992: Định cư Hoa Kỳ theo diện HO.

  • 1994: Tu Viện Trưởng Dòng Chúa Cứu Thế Long Beach.

  • Chủ Bút Nguyệt San Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp

  • 1994: Giám Đốc Đài Phát Thanh Mẹ Hằng Cứu Giúp.

  • 1994: Linh Hương Đài Truyền Hình Ánh Sáng Niềm Tin.

  • 2001: Tuyên Úy Công Giáo Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 2002: Linh Hướng Học Viện Thần Học Houston.

  • 19/1/2003: Giám Đốc Nha Tuyên Úy Công Giáo Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

HÒA THƯỢNG THÍCH GIÁC LƯỢNG

Giám Đốc Nha Tuyên Úy Phật Giáo

  • Sinh ngày 11 tháng 10 năm 1937 tại An Nhơn, Bình Định, Việt Nam.

  • 1947: Quy y (lúc 10 tuổi). Hòa thượng Bích Liên thế độ. Hòa Thượng Giác An (Pháp Khất Sĩ) tiếp dẫn (1959). Thọ Sa Di Giới (1962). Thọ Tỳ Kheo Giới (1966).

  • 1967 – 1969: Nhiều khóa trụ trì các Tịnh Xá Miền Trung Việt Nam. Một trong 4 Trưởng Toán Hành Đạo tại Miền Trung.

  • 1970: Trưởng Ban Hoằng Pháp Giáo Hội, Đoàn Trung Phần.

  • 1971 – 1980: Trị Sự Trưởng, Trị Sự Đoàn, Giáo Hội Phật Giáo Tăng Gia Khất Sĩ Việt Nam. (Giáo Đoàn III tại Trung Phần).

  • 1980: Vượt biển tỵ nạn chính trị, định cư tại Hoa Kỳ.

  • 1982: Xây dựng Pháp Duyên Tịnh Xá tại SanJose, Bắc California, Hoa Kỳ.

  • 1983 – 1993: Bút hiệu: Tuệ Đàm Tử. Chủ Nhiệm Đặc San Pháp Duyên. Chủ trương Nhà Xuất Bản Nguồn Sống. Chủ Bút tạp chí Nguồn Sống.

  • 1993: Viện Trưởng Viện Hành Đạo Giáo Hội Phật Giáo Tăng Già Khất Sĩ Việt Nam.

  • 1992 – 1997: Thành viên Hội Đồng Đại Diện, kiêm Phó Chủ Tịch Hội Đồng Điều Hành Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam Thống Nhất Hải Ngoại/Hoa Kỳ. Đặc trách Vụ Xã Hội.

  • 1995: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do. Tuyên Úy Phật Giáo.

  • 1997 – 2001: Phó Chủ Tịch Hội Đồng Điều Hành II Viện Hóa Đạo, Đặc trách Giải Trừ Pháp Nạn.

  • 1994 – 1995/2000 – 2001: Thành viên Ban Chỉ Đạo, kiêm Chủ Tịch Điều Hành Hội Đồng Hợp Tác Tôn Giáo Bắc Cali.

  • 1999: Chủ Tịch Ủy Ban Quốc Tế Vận Nhân Quyền và Tự Do Tôn Giáo cho Việt Nam.

  • 2000: Chủ Tịch Phong Trào Phật Giáo Yểm Trợ Phật Giáo Hòa Hảo Quốc Nội.

  • 2001: Chủ Tịch Hội Đồng Liên Tôn Đoàn Kết Hải Ngoại.

  • 19/1/2003: Giám Đốc Nha Tuyên Úy Phật Giáo Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

MỤC SƯ NGUYỄN PHÚ CAM

Giám Đốc Nha Tuyên Úy Tin Lành

  • Sinh trưởng trong một gia đình theo đạo Tin Lành thuộc Hội Phước Âm Liên Hiệp, The Christian Missionary Alliance (CMA).

  • 1965 – 1970: Tốt nghiệp Cử Nhân Thần Học tại Thánh Kinh Thần Học Viện Hòn Chồng (Nha Trang).

  • 1971 – 1975: Quản Nhiệm Hội Thánh Tin Lành Tỵ Nạn Cộng Sản Tam Tòa (Đà Nẵng).

  • 1975 – 1979: Mục Sư Quản Nhiệm Hội Thánh Tin Lành Việt Nam tại Thị Xã Pleiku và Gia Lai – Phú Bổn. Đại diện Ban Trị Sự Đại Hạt Bắc Trung Phần, đặc trách Đồng Bào Sắc Tộc vùng Tây Nguyên.

  • 1979: Bị CSVN trục xuất khỏi quản hạt Tây Nguyên và quản chế tại gia tại Trung Tâm Phúc Âm Rừng Lá (Bình Tuy).

  • 1981: Đào thoát đến Thái Lan và định cự tại Hoa Kỳ (8/1982).

  • Nguyên Quản Nhiệm Hội Thánh Tin Lành Báp Tít Việt Nam vùng Washington D.C. Nguyên Chủ Tịch Liên Hữu Mục Sư Tin Lành Giám Lý Việt Nam Alhambra, California.

  • 1999: Gia nhập và là Tuyên Úy Tin Lành của Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 19/1/2003: Giám Đốc Nha Tuyên Úy Tin Lành Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

NHÂN SĨ PHAN THANH NHÃN

Giám Đốc Nha Tuyên Úy Phật Giáo Hòa Hảo

  • Sinh năm 1915 tại Cao Lãnh, Kiến Phong, Việt Nam.

  • 1941: Trưởng Ban Phòng Vệ Đức Thầy Huỳnh Phú Sổ.

  • 1945: Trưởng Ban Huấn Luyện Võ Thuật Ban Phòng Vệ Đức Ông (Thân Sinh của Đức Thầy).

  • 1946: Chính Trị Viên Đại Đội 3, Lực Lượng Võ Trang Hòa Hảo.

  • Vì gia đình ông xung phong đi cứu Đức Thầy nên toàn bộ gia đình 15 người đều bị CSVN sát hại.

  • 1951: Thiếu Tá QLVNCH, Phụ Tá Tổng Thanh Tra Quân Đoàn 4.

  • 1968: Giám Đốc Chiêu Hồi Vùng 4 Chiến Thuật.

  • 1975 – 1984: Bị CSVN bắt cầm tù.

  • 1996: Tỵ nạn chính trị tại Hoa Kỳ. Cố vấn Cao Niên Giáo Hội PGHH Hải Ngoại.

  • 1997: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do

  • 1998: Thành viên Tổng Nha Tuyên Úy CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Giám Đốc Nha Tuyên Úy Phật Giáo Hòa Hảo Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

HIỀN TÀI NGUYỄN SAO ĐÁP

Giám Đốc Nha Tuyên Úy Cao Đài

  • Sinh năm 1937 tại Tây Ninh, Việt Nam. Ông nội là Lễ Sanh Cao Đài Tòa Thánh Tây Ninh.

  • 1952: Gia nhập Quân Đội Quốc Gia Liên Minh

  • 1956: Tốt nghiệp khóa 15 Sĩ Quan (Quang Trung).

  • 1975: Đại Úy Đại Đội Trưởng, Tiểu Đoàn 327 (Hậu Nghĩa).

  • 1998: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do, Đại Biểu CPCM/VNTD tại tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ.

  • 2000: Công Cán Ủy Viên Bộ Nội Vụ của CPCM/VNTD.

  • 24/3/2002: Được Hội Đồng Chưởng Quản Ban Thế Đạo Hải Ngoại ban Quyết Định Hiền Tài (khóa 6).

  • 19/01/2003: Giám Đốc Nha Tuyên Úy Cao Đài Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

THƯỢNG TỌA THÍCH TUỆ UY

Phó Giám Đốc Nha Tuyên Úy Phật Giáo

  • Sinh năm 1957 tại Đà Nẵng, Việt Nam. Trong một gia đình Phật Giáo thuần thành nhiều đời.

  • Từ nhỏ theo học đạo với Hòa Thượng Thế Độ Bổn Sư Thích Quãng Hiển và các Tu Sĩ Tuyên Úy QLVNCH.

  • Thọ Sa Di Giới năm 18 tuổi. Thọ Tỳ Kheo Giới năm 20 tuổi.

  • Theo học và khổ hạnh 8 năm với các bậc Hòa Thượng Danh Tãng Miền Nam và Đông Nam Việt Nam. Hấp thụ và tâm đắc tư tưởng Đại Thừa của Vạn Hạnh Thiền Sư, Tuệ Trung Thượng Sỹ Thiền Sư và Lực Oai Minh Giác Thiền Sư.

  • 1993: Tỵ nạn Cộng Sản, định cư tại Hoa Kỳ.

  • 1996: Sang Tây Trúc chiêm bái, đến Đông Độ thỉnh Đại Tạng Kinh.

  • 1997: Gia nhập và là Tuyên Úy Phật Giáo của Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 1999: Chủ Tịch Đoàn Truyền Giáo Tăng Ni Việt Nam tại Hoa Kỳ.

  • 2000: Tốt nghiệp Master Nhân Xã Vụ Học và Tâm Lý Học. Là Mental Health Therapist của một bệnh viện tại Los Angeles, California.

  • 19/1/2003: Phó Giám Đốc Nha Tuyên Úy Phật Giáo của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

LUẬT SƯ NGUYỄN KHẮC CHÍNH

Chủ tịch Hội Đồng Lập Pháp CPLT/VNTD

  • Sanh ngày 11 tháng 6 năm 1922 tại Việt Nam.

  • Tốt nghiệp Luật Khoa Đại học Sorbome, Paris, Pháp Quốc

  • 1996: Giải thưởng Văn Chương Thế Giới (Bộ môn Truyện Ngắn Pháp Văn)

  • Hội Viên Danh Dự Hội Văn Bút Quốc tế.

  • Luật sư Tòa Thượng Thẩm Sài Gòn.

  • 1975: Sáng lập Lực Lượng Dân Quân Phục Quốc (Cố vấn Tư Pháp vụ khởi nghĩa Nhà Thờ Vinh Sơn tại Sài Gòn)

  • Bị bạo quyền cộng sản lên án chung thân khổ sai. Được văn Bút Quốc Tế, Chính Phủ Pháp và Bộ Ngoại Giao Hoa Kỳ can thiệp để CSVN phóng thích đoàn tụ với gia đình tại Hoa Kỳ sau 17 năm trong tù Cộng Sản.

  • 1996: Gia nhập vào CPCM/VNTD

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Chủ Tịch Hội Đồng Giám sát Liên Đảng VNTD.

  • 30/6/2002: Chủ Tịch Hội Đồng Đại Biểu Quốc Dân Chính Phủ Lâm Thời VNTD.

  • 19/01/2003: Chủ Tịch Hội Đồng Lập Pháp Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

DÂN BIỂU LÝ TRƯỜNG TRÂN

Đệ I Phó Chủ Tịch Thượng Hội Đồng Quốc Dân

  • Sinh ngày 16 tháng 2 năm 1924 tại Hội An, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.

  • 1944: Tốt nghiệp Cao Đẳng Nông Nghiệp Đông Dương. Kỹ sư HTX Nông Nghiệp Thượng Hạng.

  • 1949 – 1952: Chánh Văn Phòng Tòa Tỉnh Quảng Nam.

  • 1953 – 1957: Sĩ quan trừ bị Đại Đội Trưởng Pháo Đoàn 22 PB.

  • 1959 – 1961: Đại diện Bộ Nông Nghiệp tại Trung Phần.

  • 1963 – 1964: Đổng Lý Văn Phòng Bộ Thông Tin.

  • 1965 – 1967: Thanh tra Nông Tín và HTX miền Trung.

  • 1967 – 1970: Chánh văn Phòng Phủ Quốc Vụ Khanh Ngoại Vận.

  • 1970 – 1975: Dân Biểu Hạ Nghị VIện. Tổng Thư Ký Khối Đối Lập Lưỡng Viện Quốc Hội VNCH. Chủ Tịch Ủy Ban Phát Triển Nông Thôn (Hạ Nghị Viện).

  • Huy Chương: Chương Mỹ Bội Tinh, Anh Dũng Bội Tinh, Nông Nghiệp Bội Tinh, Xã Hội Bội Tinh.

  • 1975 – 1980: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • 1981 – 1995: Bị CSVN bắt giam và kết án tội âm mưu lật đổ chính quyền vì tham gia vào Phong Trào Việt Nam Tự Do.

  • 1996: Định cư tại Hoa Kỳ theo diện HO.

  • 1999: Gia nhập CPCM/VNTD – Tổng Cục Trưởng Tổng Cục Huấn Luyện (Học Viện Quốc Gia).

  • 30/6/2002: Phó Chủ Tịch Hội Đồng Đại Biểu Quốc Dân (CPLT/VNTD).

  • 19/01/2003: Đệ I Phó Chủ Tịch Thượng Hội Đồng Quốc Dân Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

NHÂN SĨ TRẦN KHÂM

Đệ II Phó Chủ Tịch Thượng Hội Đồng Quốc Dân

  • Sinh ngày 02 tháng 12 năm 1933 tại Nha Trang, Việt Nam.

  • 1960: Tốt nghiệp Đại Học Quốc Gia Hành Chánh (Sài Gòn).

  • 1967: Cử Nhân Luật và Văn Khoa (Sài Gòn).

  • 1968: Thanh Tra Thuế Vụ Cao Nguyên Trung Phần.

  • 1970 – 1974: Đệ I Tham Vụ Tòa Đại Sứ VNCH tại Hoa Kỳ.

  • 1980: Tốt nghiệp Cao Học Kế Toán tại Hoa Kỳ.

  • 1980: Chủ Tịch Cộng Đồng Việt Nam tại Trung Tâm Florida.

  • 30/6/2003: Phó Chủ Tịch Hội Đồng Đại Biểu Quốc Dân CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Đệ II Phó Chủ Tịch Thượng Hội Đồng Quốc Dân CPLT/VNTD.

 

NHÀ VĂN CHU TẤN

Chủ Tịch Hội Đồng Đại Biểu Quốc Dân

  • Sinh năm 1939 tại Nam Định Bắc Việt

  • 1968 – 1969: Giám đốc Bộ Thông Tin. Chủ Bút Nguyệt san “Lý Tưởng”, Bộ Tư Lệnh Không Quân.

  • 1972: Tốt nghiệp Đại Học Văn Khoa (Sài Gòn).

  • 1975: Cấp bậc sau cùng: Trung tá Không Quân, Tham Mưu Phó Chính Trị Sư Đoàn 4 Không Quân (Cần Thơ).

  • 1975 – 1984: Tù Cộng sản Việt Nam tại các trại Cải tạo Miền Bắc.

  • 1987: Vượt biên tỵ nạn chính trị tại Hoa Kỳ.

  • 1989: Sáng lập viên Tổng Hội Cựu Tù Nhân Chính Trị Việt Nam

  • 1990: Sáng lập viên Hội Văn Hóa Sống Việt, San Jose, Hoa Kỳ.

  • 1990 – 1996: Chủ tịch Hội Văn Nghệ sĩ Việt Nam Tự Do ( 2 nhiệm kỳ)

  • 1995: Sáng lập viên Cộng Đồng người Việt Quốc Gia Hải ngoại.

  • 1997 – 2000: Chủ tịch Hội Đồng Đại Biểu Cộng Đồng Việt Nam Bắc California.

  • 2000: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2001: Chủ Tịch Hội Đồng Chấp Hành LĐVNTD.

  • 30/6/2002: Đệ II Phó Chủ tịch Hội Đồng Đại Biểu Quốc Dân CPLT/VNTD.

  • 19/01/2003: Chủ Tịch Hội Đồng Đại Biểu Quốc Dân Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

CHIẾN HỮU TRƯƠNG MINH RẠNG

Phó Chủ Tịch Hội Đồng Đại Biểu Quốc Dân

  • Sinh ngày 1 tháng 5 năm 1942 tại Sóc Trăng, Việt Nam.

  • Học lực: Tiểu Chủng Viện Phnom Penh – Đại Chủng Viện Sài Gòn.

  • Tốt nghiệp Trường Quốc Gia Hành Chánh khóa 12

  • Động Viên Khóa 1/68 Cấp bậc sau cùng Trung Úy QLVNCH

  • Chức vụ sau cùng: Đốc sự Hành Chánh Phó Quận Trưởng

  • Quản Đốc Trung Tâm Tu Nghiệp công chức Tỉnh Hậu Nghĩa.

  • 1975 – 1980: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • Hoạt động Chính trị trước 1975: Chủ tịch Quận Bộ Củ Chi (Phong trào Quốc Gia Cấp Tiến) – Đảng Viên Tân Đại Việt.

  • Chủ Tịch Cộng Đồng Việt Nam Tự Do New Jersey.

  • 1996: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do, Đại Biểu CPCM/VNTD tại New Jersey

  • 2002: Thứ Trưởng Bộ Nội Vụ đặc trách vùng Đông Bắc Hoa Kỳ CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Phó Chủ Tịch Hội Đồng Đại Biểu Quốc Dân Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

GIÁO SƯ ĐẶNG VĂN THIÊN

Phó Chủ Tịch Hội Đồng Đại Biểu Quốc Dân

  • Sinh ngày 23 tháng 9 năm 1941 tại Bến Tre, Việt Nam.

  • 1965: Tốt nghiệp Sĩ Quan Thủ Đức.

  • 1970: Giải ngũ, cấp bậc sau cùng là Trung Úy QLVNCH

  • 1972 – 1975: Giáo Sư trường Trung Học Quốc Toản (Sài Gòn).

  • 1983: Vượt biên, tỵ nạn chính trị tại Victoria – Úc Đại Lợi.

  • 1999 – 2000: Chủ Tịch Ủy Ban Chống Giao Lưu Văn Hóa Cộng Sản (Vic).

  • 1990 – 2003: Phó Chủ Tịch Hội Cựu Chiến Binh Việt Nam Victoria – Úc Đại Lợi.

  • 1991 – 1993: Chủ Tịch Phong Trào Tranh Đấu Cho Tự Do – Dân Chủ VN (Vic)

  • 1992 -2003: Phó CHủ Tịch Đảng Lao Động Úc (Vic).

  • 1998: Gia nhập Liên Đảng VNTD - Ủy Viên Trung Ương Liên Đảng VNTD.

  • 2000: Thứ Trưởng Bộ Ngoại Giao CPCM/VNTD tại Úc Châu.

  • 19/01/2003: Phó Chủ Tịch Hội Đồng Đại Biểu Quốc Dân CPLT/VNTD.

 

GIÁO SƯ NGÔ TRỌNG ANH

Chủ Tịch Hội Đồng Cố Vấn Chính Phủ

  • Sanh ngày 26 tháng 11 năm 1926 tại Huế, Việt Nam.

  • 1945 – 1947: Kháng chiến chống Pháp. Bị thương và bị Pháp bắt giam 6 tháng.

  • 1948: Tốt nghiệp Tú Tài Pháp.

  • 1949 – 1950: Giáo sư Trung học Khải Định – Đồng Khánh, Huế.

  • 1954: Tốt nghiệp Kỹ sư Công Chánh Paris, Pháp Quốc.

  • 1965 – 1966: Tổng Trưởng Giao Thông Công Chánh Chính Phủ VNCH.

  • 1965 – 1975: Phó Viện Trưởng, Đặc Trách Kế Hoạch – Đại Học Vạn Hạnh (Sài Gòn).

  • 1966 – 1975: Tổng Thanh Tra Công Chánh.

  • 1966: Quốc Vụ Khanh Đặc Trách Thanh Tra, Viện Trưởng Viện Giám Sát, Từ chức sau 6 tháng.

  • 1975 – 1978: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • 1984: Định cư tại Hoa Kỳ.

  • 1995: Gia nhập CPCM/VNTD. Chủ Tịch Hội Đồng Cố Vấn Chính Phủ.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do, Chủ Tịch Hội Đồng Cố Vấn Liên Đảng.

  • 2000: Chủ Tịch Hội Đồng Lãnh Đạo CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Chủ Tịch Hội Đồng Cố Vấn Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

NHÂN SĨ LÊ QUANG THÁI

Phó Chủ Tịch Hội Đồng Cố Vấn

  • Sinh ngày 31 tháng 3 năm 1910 tại Bến Tre, Việt Nam.

  • 1982: Tỵ nạn chính trị tại Pháp.

  • 1982 – 1984: Phong Trào Quốc Gia Yểm Trợ Kháng Chiến (Paris, Pháp).

  • 1985: Định cư tại Oklahoma, Hoa Kỳ.

  • Chủ Tịch Ủy Ban Cố Vấn BCH Cộng Đồng Người Việt tại Oklahoma.

  • 1997: Cố Vấn Hội Đồng Đại Biểu CPCM/VNTD tại Oklahoma.

  • 19/01/2003: Phó Chủ Tịch Hội Đồng Cố Vấn CPLT/VNTD

 

NHÂN SĨ HOÀNG VĂN MINH

Phó Chủ Tịch Hội Đồng Cố Vấn

  • Sinh ngày 04 tháng 10 năm 1922 tại Nam Định (Bắc Việt).

  • 1937 – 1954: Đoàn viên Đoàn Thanh Niên Công Giáo (Hà Nội).

  • 1947: Thành Viên Sáng Lập Lực Lượng Đại Đoàn Kết (tại Phát Diệm).

  • 1947 – 1975: Bút hiệu: Hoài Phong, Lĩnh Nam, Liên Thành, An VIệt, Thái Quang, Điền Viên viết cho các báo Canh Tân (38-44), Việt Chiến (47-54), Thanh Niên Cách Mạng (50-53), Sống Mới (1975).

  • 1949 – 1954: Hội Viên Sáng Lập Đoàn Thanh Niên Cách Mạng (Hà Nội).

  • 1954: Di cư vào Nam Việt Nam.

  • 1955 – 1975: Hội Viên Sáng Lập Hội Từ Thiện Công Giáo CARITAS.

  • 1960 – 1962: Đại Học Chính Trị Kinh Doanh (Sài Gòn).

  • 1962: Thành lập công ty khai khoáng VIMICO (Sài Gòn).

  • 1963: Thành lập Công Ty Thiên Long

  • 1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Thành viên HĐLĐ/LĐVNTD. Phó Chủ Tịch/HĐCV/CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Phó Chủ Tịch Hội Đồng Cố Vấn CPLT/VNTD.

TRUNG TƯỚNG TÔN THẤT ĐÍNH

Chủ Tịch Hội Đồng Quốc Phòng Kiêm Cố Vấn Đặc Biệt Thủ Tướng Chính Phủ.

  • Sanh ngày 20 tháng 11 năm 1926 tại Đà Lạt, Việt Nam.

  • Tốt nghiệp Tú Tài Pháp.

  • 1944 – 1945: Kháng chiến.

  • 1945 – 1952: Gia nhập Bảo Vệ Quân: Dự khóa Huấn Luyện Hạ Sĩ Quan đầu tiên tại Mang Cá – Thành Nội Huế. Dự Khóa “Bảo Đại”, Huấn Luyện Sĩ Quan đầu tiên tại Đập Đá – Huế. Đại Đội Trưởng Ngự Lâm Quân. Du học Khóa Huấn Luyện Kỵ Binh Thiết Giáp tại Saumur (Pháp Quốc). Tham Mưu Trưởng Chiến Đoàn Lưu Động (GM2). Thủ Khoa Khóa Tham Mưu Quân Sự Cao Cấp, trường Đại Học Quân Sự Hà Nội.

  • 1954 – 1958: Tư Lệnh Sư Đoàn 2 Bộ Binh (Đà Nẵng). Tu nghiệp Khóa Tham Mưu Cao Cấp Fort Leavenworth, Texas, Hoa Kỳ.

  • 1958 – 1960: Tư Lệnh Sư Đoàn 1 (Huế). Dự khóa Chỉ Huy Hành Quân Hỗn Hợp Binh Chủng tại Okinawa, Nhật Bản. (War Callege).

  • 1961 – 1962: Thiếu Tướng Tư Lệnh Quân Đoàn II kiêm Vùng II Chiến Thuật.

  • 1962 – 1963: Phó Chủ Tịch Hội Đồng Quân Nhân Cách Mạng. Tổng Trấn Đô Thành Sài Gòn – Chợ Lớn kiêm Tư Lệnh Vùng III Chiến Thuật. Tổng Trưởng Bộ Nội Vụ. Tổng Thanh Tra kiêm Tổng Cục Trưởng Tổng Cục Quân Huấn.

  • Tổng Trưởng Bộ An Ninh.

  • 1967 – 1968: Thượng Nghị Sĩ VNCH (2 nhiệm kỳ), Chủ Tịch Ủy Ban Quốc Phòng Thượng Viện, Chủ nhiệm Nhật báo Công Luận. Chủ Tịch Hội Chủ Báo Việt Nam.

  • Cấp Bậc sau cùng Trung Tướng Hiện Dịch QLVNCH.

  • Đệ Nhị Đẳng Bảo Quốc Huân Chương, Bắc Đầu Bội Tinh Legion d’Honneur (Pháp), Đệ Nhất Huân Chương (Phi Luật Tân), Huân Chương Hoàng Gia (Thái Lan).

  • Sau 1975: Cố Vấn Viện Hóa Đạo II Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam Thống Nhất tại Hoa Kỳ. Cố vấn một số hội đoàn Cựu Quân Nhân VNCH.

  • 2001: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do. Tổng Tham Mưu Trưởng Bộ Tổng Tham Mưu Hổn Hợp CPCM/VNTD. Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương Chính Phủ.

  • 19/01/2003: Chủ Tịch Hội Đồng Quốc Phòng Kiêm Cố Vấn Đặc Biệt Thủ Tướng Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

TIẾN SĨ CAO THẾ DUNG

Cố Vấn Đặc Biệt Thủ Tướng Chính Phủ

  • Sinh năm 1933 tại Miền Bắc Việt Nam.

  • 1983: Tiến sĩ Kinh Tế, Giáo Sư, Sử Gia, Nhà Văn, Nhà Báo.

  • 1975 – 1977: The Foundation’s Fellowship. USA – FRANCE.

  • Tác giả 14 Bộ sách về Sử, Văn hóa và Văn học.

  • 1973 – 1975: Tổng Quản Lý Hiệp Hội Nông Dân Trung Ương ( Bộ Canh Nông VNCH)

  • 1972 – 1975: Phó Khoa Trưởng Đại Học Bách Khoa Nông Nghiệp (Đại Học Hòa Hảo, tại Sài Gòn).

  • 1980 – 1982: Chủ nhiệm Ủy Ban Nghiên Cứu Chính Trị Trung Ương MTQGTNGPVN.

  • 1985 – 1986: Chủ Tịch Liên Đảng Cách Mạng Việt Nam.

  • 1985 – 1991: Chủ Tịch Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương Quốc Dân Đảng Hải Ngoại

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 1998: Chủ tịch Hội Đồng Chấp Hành LĐVNTD.

  • 2000: Lý thuyết gia Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Cố Vấn Đặc Biệt Thủ Tướng Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

TIẾN SĨ PHAN VĂN THÍNH

Viện Trưởng Học Viện Quốc Gia

  • Phan Văn Thính sinh ngày 31 tháng 5 năm 1924 tại Việt Nam.

  • Đại Học Luật Khoa Hà Nội.

  • 1943 – 1945: Tổng Hội Sinh Viên Đông Dương.

  • 1945: Đảng viên Đại Việt Duy Dân.

  • 3/1945 – 1/1947: Bị Phát bắt giam vì chống Pháp.

  • 1949 – 1956: Du học Tốt Nghiệp Cử Nhân Luật Khoa 50 tại Paris, Cao Học Tiến Sĩ Kinh Tế, Paris, Pháp.

  • 1951: Cao Học Tiến Sĩ Luật La Mã và Sử Luật Paris 1952.

  • 1954: Tốt Nghiệp Tiến Sĩ Quốc Gia Luật Khoa Paris, Pháp.

  • 1954: Phụ Tá Đặc Biệt của Đại Sứ Lưu Động VNCH tại Âu Châu và Hội Nghị Geneve.

  • 1973 – 1975: Phó Đại Sứ VNCH tại Washington D.C, Hoa Kỳ.

  • 1995: Gia nhập CPCM/VNTD – Cố vấn Pháp Luật.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Ủy Viên Trung Ương Hội Đồng Lãnh Đạo LĐVNTD.

  • 1998: Viện Trưởng Học Viện Quốc Gia Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Viện Trưởng Học Viện Quốc Gia Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

GIÁO SƯ NGUYỄN HUY ĐẨU

Chủ Tịch Hội Đồng Tư Pháp

  • Sanh ngày 8 tháng 5 năm 1914 tại Hà Nội, Việt Nam

  • 1933: Tốt nghiệp Tiến Sĩ Luật Khoa, Sài Gòn.

  • 1952: Thẩm Phán Tòa Án Quốc Gia (Sài Gòn).

  • 1954 – 1968: Giáo sư thỉnh giảng Đại Học Luật Khoa Sài Gòn và Trung Tâm Kỹ Thuật Phú Thọ.

  • 1967 – 1969: Chánh nhất Tòa Thượng Thẩm Sài Gòn

  • 1969: Tổng Thanh Tra Bộ Ngoại Giao VNCH.

  • 1970 – 1975: Tổng Lãnh Sự VNCH tại Ấn Độ

  • 1974 – 1975: Đại Sứ VNCH tại Vương Quốc Maroc.

  • 1975: Định cư tại Hoa Kỳ.

  • 1997: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do. Chủ tịch Hội Đồng Cố Vấn Quốc Gia.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Chủ Tịch Hội Đồng Lãnh Đạo Liên Đảng.

  • 19/01/2003: Chủ Tịch Hội Đồng Tư Pháp Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

ĐẠI TƯỚNG NGUYỄN KHÁNH

Quốc Trưởng Việt Nam Tự Do

  • Sanh ngày 8 tháng 11 năm 1927 ở Trà Vinh, vùng châu thổ sông Cửu Long, miền Nam         Việt Nam

  • 1948: Tốt nghiệp Trường Võ Bị Saint-Cyr/Coetquidam, khóa “Đông Dương” và trường Nhảy Dù Pháp Quốc.

  • 1949-1952: Cấp bậc Trung Úy, Chỉ Huy Đại Nội Nhảy Dù đầu tiên ở miền Nam VN

  • 1953-1955: Cấp Thiếu Tá, Tiểu Đoàn Trưởng TĐ13/BB (Quân Đội QG/VN) và tiểu khu Cần Thơ (Nam Việt Nam ).

  • 1956-1957: Đại Tá, Tư Lệnh Sư Đoàn Bộ Binh VN đầu tiên trấn đóng Vĩ Tuyến 17.

  • 1958-1961: Tư Lệnh Vùng IV Chiến Thuật.

  • 1962-1963: Thiếu Tướng Tư Lệnh Quân Đoàn II Pleiku.

  • 1964: Quốc Trưởng kiêm Thủ Tướng Việt Nam Cộng Hòa.

  • 1965: Rời Sài Gòn để làm Đại sứ Lưu Động.

  • 1977 di cư sang Mỹ.

  • 1991: Đại Tướng Khánh được mời đi thăm vùng kinh tế đặc biệt của nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa với tư cách riêng.

  • 1/2005: Quốc Trưởng Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

CHIẾN HỮU NGUYỄN HỮU CHÁNH   (Xem tiểu sử)

Thủ Tướng Chính Phủ

 

 

 TRUNG TƯỚNG LINH QUANG VIÊN

Đệ I Phó Thủ Tướng

  • Sanh ngày 11 tháng 11 năm 1918 tại Cao Bằng (Bắc Việt).

  • 1939: Tốt nghiệp Tú tài 2 Ban Triết, Trung học Albert Sarraut, Hà Nội.

  • 1940: Xuất thân Trường Sĩ Quan Bộ Binh Sơn Tây (Bắc Việt).

  • 1945: Đảng viên VNQĐ Ủy viên Quân Sự Đệ Tam Quân Khu.

  • 1957 – 1958: Du học Trường Tham Mưu và Chỉ huy cao cấp, Leavenworth, Kansas, Hoa Kỳ

  • 1963 – 1964: Tư Lệnh Sư đoàn 22 Bộ Binh, Tham Mưu Trưởng, Liên Quân.

  • 1964 – 1968: Tổng Trưởng Bộ Thông Tin. Tổng Trưởng Bộ An Ninh, Tổng Trưởng Bộ Nội Vụ Chính Phủ VNCH.

  • 1971 – 1973: Chỉ Huy Trưởng Trường Hạ Sĩ Quan Đồng Đế, Nha Trang. Cấp bậc sau cùng Trung tướng hiện dịch thực thụ QLVNCH. Đệ Nhị Đẳng Bảo Quốc Huân Chương VNCH.

  • 1974 – 1975: Đại Sứ Việt Nam tại Cộng Hòa Trung Phi và Cộng Hòa Tchad.

  • 1975: Định cư tại Hoa Kỳ.

  • 1982 – 1984: Phó Chủ Tịch Phong Trào Quốc Gia Yểm Trợ Kháng Chiến.

  • 1984 – 1996: Chủ Tịch Liên Hội Người Việt (Hoa Thịnh Đốn).

  • 1986 – 1988: Chủ Tịch Hội Nghị Toàn Quốc Người Việt.

  • 1994 – 1996: Chủ Tịch Ủy Ban Phối Hợp Cựu Chiến Sĩ.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do (Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương Liên Đảng VNTD).

  • 1998: Thăng cấp Đại Tướng CPCM/VNTD (tại Biên Thùy Đông Dương).

  • 2000: Đệ I Phó Thủ Tướng Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Đệ I Phó Thủ Tướng Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

THIẾU TƯỚNG NGUYỄN DUY HINH

Tổng Trưởng Bộ Quốc Phòng

  • Sinh ngày 16 tháng 8 năm 1929 tại Hưng Yên (Bắc Việt).

  • 1945: đậu bằng Thành Chung.

  • Tốt nghiệp trung học Đệ nhị cấp chương trình Pháp với văn bằng Tú tài toàn phần (Part II).

  • 1951: Theo học khóa I Lê Lợi tại Trường Sĩ Quan Trừ Bị Nam Định.

  • 1952: Tốt nghiệp thủ khoa với cấp bậc Thiếu Úy.

  • 1954: Được thăng cấp Trung úy và được cử đi du học lớp Thiết giáp cao cấp tại trường Kỵ binh Saumur, Pháp.

  • 1955: thăng cấp Đại Úy, chỉ huy trưởng trường Thiết giáp tại Liên trường Võ Khoa Thủ Đức.

  • 1957: thăng cấp Thiếu tá và được chỉ định làm Trung đoàn trưởng Trung đoàn 2 Thiết giáp đóng tại Mỹ Tho.

  • 1959: được cử đi du học lớp chỉ huy tham mưu cao cấp tại Trường Chỉ huy & Tham mưu Fort Leavenworth, Kansas, Hoa Kỳ.

  • 1960: Chỉ huy phó Bộ chỉ huy Thiết giáp.

  • 1963: thăng cấp Trung tá.

  • 1964: Tham mưu trưởng Quân đoàn III.

  • 1966: thăng cấp Đại tá, Tham mưu trưởng trong Bộ tư lệnh Địa phương quân & Nghĩa quân.

  • 1968: Tham mưu trưởng Quân đoàn I.

  • 1970: Đậu thủ khoa khóa 1 Cao đẳng Quốc phòng, thăng hàm Chuẩn Tướng.

  • 1972: được bổ nhiệm làm Tư lệnh Sư đoàn 3 bộ binh.

  • 1973: được thăng cấp hàm Thiếu Tướng tại nhiệm.

  • 1975: di tản đến Hoa Kỳ, định cư tại Chantilly, Virginia, Hoa Kỳ

  • 1995: gia nhập Chính Phủ Việt Nam Tự Do, chức vụ Tổng Trưởng Quốc Phòng

ĐÔ ĐỐC LÂM NGƯƠN TÁNH

Đệ II Phó Thủ Tướng, Đặc Trách Quốc Phòng và Ngoại Giao

  • Sanh năm 1928 tại Sa Đéc, Việt Nam.

  • 1952: Tốt nghiệp Khóa I Trường Sĩ Quan Hải Quân VNCH

  • 1964: Du học Cao Đẳng Hải Chiến tại Newport Rhode Island, Hoa Kỳ.

  • 1973: Tu nghiệp Quản trị Quốc Phòng tại Montery, California, Hoa Kỳ.

  • Chỉ Huy Trưởng Sáng Lập Viên Trường Đại Học Chiến Tranh Chính Trị Đà Lạt – Tư lệnh Phó Hải Quân – Tư lệnh Hải Quân VNCH.

  • Đệ Ngũ Đẳng Bảo Quốc Huân Chương.

  • Kỹ sư tại Hải Quân Hoa Kỳ (Naval Architect). Nghiên cứu các loại vũ khí trên mặt biển (Naval Surface Center – Dahlgren Virginia).

  • 1981 – 1995: Tổng Thư Ký Liên Hiệp Hội Cựu Chiến Binh VNCH.

  • Sáng Lập Viên Tổng Hội Hải Quân VNCH & Tổng Hội Trưởng nhiệm kỳ đầu.

  • 1997: Gia nhập CPCM/VNTD. Phỏ Tổng Tư Lệnh Chiến Dịch Hòa Bình.

  • Tổng Trưởng Bộ Ngoại Giao kiêm Quốc Phòng CPCM/VNTD.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Ủy Viên Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương LĐ/VNTD.

  • 2000: Đệ II Phó Thủ Tướng Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Đệ II Phó Thủ Tướng Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do. Đặc Trách Quốc Phòng và Ngoại Giao.

TIẾN SĨ HÀ THẾ RUYỆT

Đệ III Phó Thủ Tướng, Đặc Trách Văn Hóa – Giáo Dục

  • Sanh ngày 06 tháng 01 năm 1939 tại Thái Bình, Bắc Việt.

  • 1964: Cử nhân Ban Kinh Tế Tài Chánh.

  • 1968: Giáo Sư Trung Học Phan Sào Nam, Saigon.

  • 1970: Cao Học Hành Chánh Học Viện Quốc Gia Hành Chánh Sài Gòn.

  • 1970 – 1975: Chủ Bút Nhật Báo Sóng Thần.

  • 1975 – Vượt biên bằng thuyền sang Thái Lan cùng gia đình đúng ngày 30 tháng 4 năm 1975

  • 1988 – 1989: Chủ tịch Tổng Hội Cựu Sinh Viên Quốc Gia Hành Chánh.

  • 1989 – 1990: Thành viên Hội những người thuộc nội vi các Nghị sĩ đảng Cộng Hòa (Member of the Republican Senetorial Inner Circle)

  • 1990 – 1992: Thành viên Hội Bàn Tròn thuộc các Tổng Thống đảng Cộng Hòa (Member of the Republican Presidential Round table)

  • 1990 – 1995: Tổng Thư Ký Tổ Chức Hòa Đồng Dân Tộc.

  • 1993 – 2002: Tốt nghiệp Tiến Sĩ Ban Quản Trị Công Quyền Đại học La Verne California.

  • 1968: Ủy viên Trung Ương Lực Lượng Dân Tộc Việt.

  • 1989 – 1995: Chủ tịch tổ chức Đấu tranh cho Tự Do Dan Chủ cho Việt Nam.

  • Năm 1995 Sáng Lập Viên CPCMVNTD.

  • 1997 – 1998: Phó Tổng Thư Ký Hội Đồng Lãnh Đạo CPCM/VNTD.

  • 1998 – 2002: Tổng Thư ký Hội Đồng Lãnh Đạo CPCM/VNTD.

  • 15/8/97 Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng VNTD.

  • 1997 – 1998: Chủ Tịch Hội Đồng Chấp Hành Liên Đảng VNTD.

  • 19/01/2003: Đệ III Phó Thủ Tướng (Đặc Trách Văn Hóa – Giáo Dục) Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

CHIẾN HỮU NGUYỄN SƠN HÀ

Tổng Trưởng Bộ Ngoại Giao

  • Sinh năm 1948 tại Việt Nam.

  • Xuất thân Gia đình Quốc Gia Nghĩa Tử VNCH.

  • Học lực Đại học

  • 1974: Tốt nghiệp Viện Khảo Cứu Kỹ Thuật Trung Hoa Quốc Gia.

  • 1977: Vượt biển tỵ nạn chính trị tại Hoa Kỳ.

  • Theo học tại Darlington Technical College S.C, Southern University of California.

  • Nghề Nghiệp chuyên môn: Kế hoạch Bảo Hiểm và Tài Chánh.

  • 2001: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do. Tổng Trưởng Bộ Ngoại Giao.

  • 19/01/2003: Tổng Trưởng Bộ Ngoại Giao Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

 

THIẾU TƯỚNG NGUYỄN VĂN SĨ

Tổng Trưởng Bộ Dân Vụ

  • Sanh ngày 18 tháng 3 năm 1935 tại Bạc Liêu, Việt Nam.

  • Tốt nghiệp Bằng Thành Chung.

  • 1954: Tốt nghiệp Trường Sĩ Quan Trừ Bị Thủ Đức.

  • 1966 – 1968: Tham Mưu Trưởng Tiểu Khu Bình Long.

  • 1968 – 1970: Quận Trưởng Quận Tiểu Cần, tình Vĩnh Bình.

  • 1970 – 1973: Chánh Sở Tổng Nha Nhân Dân Tự Vệ (Bộ Nội Vụ).

  • 1973 – 1975: Tỉnh Trưởng Bình Tuy.

  • Đệ Ngũ Đẳng Bảo Quốc Huân Chương VNCH.

  • 1/1997: Gia nhập Chính phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 1998: Thăng cấp Thiếu Tướng CPCM/VNTD (tại Biên Thùy Đông Dương). Tham Mưu Trưởng Bộ Tham Mưu Chiến Dịch Hòa Bình.

  • 1999: Thứ Trưởng Bộ Nội Vụ, đặc trách Vùng Tây Nam Hoa Kỳ CPCM/VNTD.

  • 2001: Phó Chủ tịch Hội Đồng Chấp hành LDVNTD.

  • 19/01/2003: Tổng Trưởng Bộ Dân Vụ Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

      Hoạt động thời gian tại Văn Phòng Trung Ương Chính Phủ.

THẨM PHÁN ĐẶNG PHÚC NGUYÊN

Bộ Trưởng Tư Pháp

  • Sinh ngày 15 tháng 5 năm 1922 tại Hà Nội, Việt Nam.

  • Cử nhân luật Khoa – Thẩm Phán Xử Án.

  • Chánh Án Tòa Án Lao Động Đà Lạt.

  • Chánh Án kiêm Biện Lý Tòa Hòa Giải Rộng Quyền Ban Mê Thuột.

  • Cố Vấn Pháp Luật Ủy Ban An Ninh Tỉnh.

  • Chủ Tịch Hội Đồng Tuyển Cử Nghị Sĩ Dân Biểu. Nghị Viện Hội Đồng Tỉnh và Cố Vấn Pháp Luật. Ủy Ban An Ninh các Tỉnh Đà Lạt, Lâm Đồng, Tuyên Đức, Darlac, Quảng Đức.

  • 1975 - 1980: Tù Cộng Sản Việt Nam

  • 1999: Gia nhập CPCM/VNTD – Cố vấn Pháp Luật Chính Phủ Cách Mạng VNTD.

  • 2001: Phó Chủ Tịch Hội Đồng Cố Vấn Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Bộ Trưởng Tư Pháp Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

CHIẾN HỮU HOÀNG HỮU TÍN

Bộ Trưởng Bộ Kinh Tế

  • Sinh năm 1955 tại Huế, Thừa Thiên, Việt Nam.

  • 1996: Tốt nghiệp Cao Học Kinh Tế (BS/MBA)

  • 1996 – 1997: Director of Pharmaceutical Engineering – Hatch Pharm.6

  • 1997 – 2000: Project Manager – Jenssen Pharmaceutical Co.

  • 2000: Project Manager – Merck & Co.

  • 2003: Gia nhập Đảng Viên Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Bộ Trưởng Bộ Kinh Tế Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

CHIẾN HỮU CHÂU CHƯƠNG

Bộ Trưởng Bộ Thương Mại

  • Sinh ngày 13 tháng 12 năm 1939 tại Khánh Hòa, Nha Trang, Việt Nam.

  • 1969 – 1973: Quân Nhân QLVNCH.

  • 1973 – 1975: Thương gia thành công trong ngành xuất nhập cảng.

  • 1975 – 1978: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • 1979: Vượt biển tỵ nạn chính trị, định cư tại New York, Hoa Kỳ.

  • 1980 – 1983: Tham gia Tổng Đoàn Thanh Niên Tự Do.

  • 1980 – 1995: Thành viên Ban Chấp Hành Cộng Đồng tại New York.

  • 1995: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 1997: Thứ Trưởng Bộ Thương Mại CPCM/VNTD.

  • 15/8/1998: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Ủy Viên Trung Ương.

  • 19/01/2003: Bộ Trưởng Bộ Thương Mại Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

CHIẾN HỮU KIM PHƯƠNG

Bộ Trưởng Bộ Sắc Tộc

  • Sinh ngày 11 tháng 9 năm 1951 tại Trà Vinh, Việt Nam.

  • 1970: Tốt nghiệp khóa 15 Học Viện Quốc Gia Hành Chánh.

  • 1972: Tu nghiệp Khóa Cán Bộ Quốc Gia (Lam Sơn – Vũng Tàu).

  • 1971 – 1972: Chủ Sự Phòng Công Vụ, tỉnh Vĩnh Bình.

  • 1972 – 1973: Phó Giám Đốc Trung Tâm Tu Nghiệp Công Chức tỉnh Vĩnh Bình.

  • 1973 – 1974: Chỉ Huy Phó Chiến Dịch 3 Càn Long, tỉnh Vĩnh Bình.

  • 1974 – 1975: Phó Quận Trưởng Cầu Ngang, tỉnh Vĩnh Bình.

  • 1975 – 1981: Tù Cộng Sản Việt Nam

  • 30/4/1981: Cướp tàu CSVN vượt biên, tỵ nạn chính trị tại Hoa Kỳ (New Jersey)

  • 1985 – 1997: Giám Đốc Chương Trình Người Tỵ Nạn (Giáo Hội Tin Lành).

  • 1987 – 1997: Phụ Tá Thống Đốc Tiểu Bang New Jersey về người tỵ nạn.

  • 1987 – 1997: Chủ Tịch Cộng Đồng người Campuchia tại New Jersey.

  • 1997 – 2003: Cố Vấn Cộng Đồng Người Campuchia tại New Jersey.

  • 2001: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng VIệt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Bộ Trưởng Bộ Sắc Tộc Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

TRUNG TÁ NGUYỄN VĂN ĐÔN

Bộ Trưởng Phủ Thủ Tướng

  • Sanh ngày 24 tháng 09 năm 1932 Vĩnh Long, Việt Nam.

  • Xuất thân gia đình Nho Giáo. Thân phụ bị Cộng Sản sát hại năm Mậu Thân.

  • Học lực: Đại Học Luật Khoa

  • Nghề nghiệp trước ngày nhập ngũ: Giáo sư Trung Học Đệ I Cấp.

  • 1953: Tốt nghiệp Trường Sĩ Quan Trừ Bị Thủ Đức.

  • Du học Fort Benning Georgia – University Louisianna, Hoa Kỳ.

  • Cấp bậc sau cùng: Trung Tá hiện dịch QLVNCH.

  • Các chức vụ: Trung Đội Trưởng – Đại Đội Trưởng Tiểu Đoàn Trưởng – Quận Trưởng – Chi Khu Trưởng – Tiểu Khu Phó Tiểu Khu Ba Xuyên – Tham Mưu Trưởng và Chỉ Huy Trưởng Lực Lượng Lãnh Thổ, Tỉnh Bạc Liêu.

  • Huy Chương: 52 lần Tuyên Dương. Đệ Tứ Đẳng Bảo Quốc Huân Chương, Đệ Nhứt Hạng Chương Mỹ Bội Tỉnh, 3 lần Chiến Thương Bội Tinh, 26 Anh Dũng Bội Tinh (cấp Quân Đội, Quân Đoàn, Sư Đoàn, Lữ Đoàn, Trung Đoàn) và các loại Huy Chương khác.

  • 1975 – 1984: Tù Cộng Sản Việt Nam: Bị Tòa Án Nhân Dân CSVN Tỉnh Sóc Trăng (do Trần Bá Đương làm Chánh Án) Tuyên án Tử hình ngày 8 tháng 9 năm 1975, sau đó đình chỉ hành quyết và giảm án và đày ra Lào Kay.

  • 1988: Vượt biên tỵ nạn chính trị tại Hoa Kỳ.

  • Trước 1975: Bí Thư Huyện Ủy Đảng Dân Chủ.

  • 1996: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương Chính Phủ.

  • Tổng Trưởng Bộ Nội Vụ CPCM/VNTD – Tổng Ủy Viên Thường Vụ Hội Đồng Chấp Hành LĐVNTD – Trưởng Ban Bí Thư Hội Đồng Lãnh Đạo LĐVNTD.

  • 19/01/2003: Bộ Trưởng Phủ Thủ Tướng Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

ĐẠI TÁ LÊ THƯƠNG

Bộ Trưởng Bộ Cựu Chiến Binh

  • Sinh ngày 06 tháng 02 năm 1927 tại Lào.

  • 1953: Gia nhập QLVNCH.

  • Cấp bậc sau cùng Đại tá, Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Sư đoàn 2 Bộ Binh.

  • Đệ Tứ Đẳng Bảo Quốc Huân Chương. Commendation Medal + V (Hoa Kỳ). Được Đại Tướng Hoa Kỳ, Levis Walt tặng danh hiệu “Anh Hùng” trong cuộc chiến phòng thủ Đồi La Vang đêm 5/4/1967.

  • 1955: Tốt nghiệp Khóa 5 Sĩ Quan Trừ Bị Thủ Đức.

  • 1961 – 1962: Tu nghiệp ngành Pháo Binh tại Fort Sill, Oklahoma, Hoa Kỳ.

  • 1965 – 1966: Tu nghiệp (lần 2) tại Fort Sill, Oklahoma, Hoa Kỳ.

  • 1975 – 1988: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • 1991: Định cư tại Hoa Kỳ.

  • 1992 – 1997: Hội Trưởng Hội Ái Hữu Pháo Binh tại Hoa Kỳ.

  • 1992 – 1996: Cố Vấn và Phó Chủ Tịch Nội Vụ Hội Cựu Tù Nhân Chính Trị tại Los Angeles – Nam California.

  • 1995: Tốt nghiệp 2 bằng Đại Học Cộng Đồng tại Mt.San Antonio, California.

  • 1995: Sáng Lập Viên Hội Cao Niên Việt – Mỹ vùng San Garbriel Valley, California.

  • 1995: Đồng Sáng Lập Liên Hội Cựu Chiến Sĩ VNCH.

  • 1998: Sáng Lập Viên Hội Cựu Chiến Binh VNCH Nam California.

  • 1999: Cử Nhân Chính Trị Hành Chánh Công Quyền tại Đại Học Calpoly Pomona California, Hoa Kỳ.

  • 2000: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 2001: Thứ Trưởng Bộ Quốc Phòng CPCM/VNTD. Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương Chính Phủ.

  • 19/01/2003: Bộ Trưởng Bộ Cựu Chiến Binh Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

CHIẾN HỮU NGUYỄN HỒNG LĨNH

Bộ Trưởng Bộ Thanh Niên

  • Sinh năm 1956 tại Sài Gòn, Việt Nam.

  • 1975: Sinh Viên.

  • 10/1975: Ban Chỉ Huy Miền Đông Nam Bộ, Lực lượng Dân Quân Phục Quốc.

  • 1978 – 1982: Ủy Viên Trung Ương Mặt Trận Dân Tộc Việt Nam (Quốc Nội). Biên tập viên Đặc san "Vùng Dậy".

  • 1982: Vượt biển đến Paulo Bidong, Mã Lai.

  • 1982 – 1983: Tham gia MTQGTN/GPVN - Ủy Viên Thanh Niên, Thành Bộ Bataan, tại trại tỵ nạn Phi Luật Tân (MTQGTN/GPVN).

  • 1983 – 1986: Định cư tại Hoa Kỳ. Ủy Viên Tuyên Vận, Xứ Bộ X.114 (MTQG/GPVN).

  • 1986 – 1996: Bộ phận Đặc Nhiệm Quốc Nội Lực Lượng Việt Nam Tự Do .

  • 1995 – 1997: Chủ biên Bản Tin “Chuyển Lửa” hàng tháng “Thời Đại Mới”về quốc nội.

  • 1997 – 1998: Đồng sáng lập Phong trào, Nhân Quyền Việt Nam 2000.

  • 1998: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Vụ Trưởng Vụ Tổ chức, Ban Chấp Hành Trung Ương Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương CPCM/VNTD.

  • 1999 – 2003: Tổng Đoàn Trưởng Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Bộ Trưởng Bộ Thanh Niên Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

GIÁO SƯ DƯƠNG ĐẠI HẢI

Thứ Trưởng Bộ Ngoại Giao, Đặc Trách Mỹ Châu

  • Sinh ngày 19 tháng 6 năm 1937 tại Hà Nội, Việt Nam.

  • 1968: Tốt nghiệp Đại Học Văn Khoa.

  • 1970 – 1972: Giáo Sư Chính Trị Học cho Cố Vấn Chính Trị Chương Trình Phượng Hoàng Tòa Đại Sứ Hoa Kỳ tại Sài Gòn.

  • 1970 – 1972: Đệ I Phó Chủ Tịch Liên Hiệp Nghiệp Đoàn Đà Nẵng (Tổng Liên Đoàn Lao Công Việt Nam).

  • 1975 – 2003: Giáo Sư Văn Chương Anh – Pháp tại Đại Học Hoa Kỳ.

  • 1997: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.Thứ Trưởng Bộ Ngoại Giao CPCM/VNTD.

  • 15/8/2003: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Ủy Viên Trung Ương Liên Đảng.

  • 19/1/2003: Thứ Trưởng Bộ Ngoại Giao, Đặc Trách Mỹ Châu Của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Đại Tá PHÙNG NGỌC ẨN

Thứ Trưởng Bộ Quốc Phòng

  • Sinh ngày 16 tháng 10 năm 1934 tại Mỹ Tho, Việt Nam.

  • Nhà Văn, bút hiệu Thần Phong, gồm 7 cuốn sách xuất bản tại VN và tại Hoa Kỳ.

  • Cấp bậc sau cùng Đại Tá Phi Công Không Lực VNCH, Bộ Tư Lệnh Không Quân (Tân Sơn Nhất – Sài Gòn).

  • 1960: Du học Lacland Air Force Base Texas, Hoa Kỳ.

  • 1965 – 1967: Chỉ huy trưởng Căn cứ 92 Không quân chiến thuật Pleiku.

  • 1968: Du học Air Command & Staff College Alabama, Hoa Kỳ.

  • 1968 – 1974: Trưởng phòng Hành Quân Chiến Cuộc Bộ Tư Lệnh Không Quân (Tân Sơn Nhất).

  • 1968 – 1975: Tân Đại Việt – Phong Trào Quốc Gia Cấp Tiến.

  • 1974: Tốt nghiệp Cao Học Xã Hội (Khoa học nhân văn) – Đại Học Văn Khoa Sài Gòn và Cao đẳng Quốc Phòng (Sài Gòn).

  • 1975 – 1988: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • Đệ Tứ Đẳng Bảo Quốc Huân Chương – Silver Star (Hoa Kỳ).

  • 2000: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2001: Thứ Trưởng Bộ Quốc Phòng kiêm Đại Biểu Nam California của Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do. Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Quốc Phòng Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu TRƯƠNG NGỌC THU

Thứ Trưởng Bộ Nội Chính

  • Sinh ngày 08 tháng 6 năm 1949 tại Hưng Yên (Bắc Việt).

  • 1967 – 1969: Tham gia Tổng Liên Đoàn Thanh Niên, Sinh Viên, Học Sinh Tự Do Dân Chủ (Sài Gòn).

  • 1980: Vượt biển tỵ nạn chính trị tại Hoa Kỳ.

  • 1993: Phó Chủ Tịch Ngoại Vụ BRAVO – VIET NAM.

  • 1994: Sáng Lập Viên kiêm Giám Đốc Đài Phát Thanh Việt Nam Tự Do

  • 1994: Thành viên Sáng Lập Liên Quân Kháng Chiến Đông Dương.

  • 30/4/1995: Thành Viên Sáng lập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do. Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương CPLT/VNTD.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do, Tổng Ủy Viên Thanh Tra BCH/Trung Ương Liên Đảng.

  • 1998: Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ Kháng Chiến 701, 702 tại Biên Thùy Đông Dương.

  • 1999: Thứ Trưởng Bộ Tài Chính Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Nội Chính, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu TRẦN THANH CÁC

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, Đặc Trách Âu Châu

  • Sinh ngày 20 tháng 4 năm 1950 Việt Nam

  • 1968 – 1975: Hải Quân QLVNCH.

  • 1976 – 1978: Tham gia kháng chiến chống CSVN. Đại Đội Phó ĐĐ.2 Biệt Động Thành (Mặt Trận Thống Nhất Toàn Lực Quốc Gia Giải Phóng Việt Nam).

  • 1979: Vượt biển, tỵ nạn chính trị tại Ý Đại Lợi.

  • 1980 – 1981: Thành viên Ủy Ban Vận Động thành lập Cộng Đồng, Người Việt Tự Do tại Ý Đại Lợi.

  • 1982 – 1985: Xứ Bộ Trưởng X.309 (Ý Đại Lợi) Mặt Trận Quốc Gia Thống Nhất Giải Phóng Việt Nam.

  • 1984 – 1986: Ủy viên Hiệp Hội Các Quốc Gia Bị Xâm Lăng C.I.P.O tại Âu Châu (Conderente Internazionale Paese Occupati).

  • 1995: Tham gia Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 1996 – 1999: Trưởng Đoàn Công Tác tại Âu Châu kiêm Đại Biểu Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do tại Ý Đại Lợi

  • 1999 – 2002: Thứ Trưởng Bộ Nội Vụ CPCM/VNTD, Đặc Trách Âu Châu kiêm Xứ Bộ Trưởng Xứ Bộ Âu Châu Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Ủy Viên Trung Ương Liên Đảng. Hoạt động toàn thời gian trong CPCM/VNTD (tại Âu Châu).

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, đặc trách Âu Châu, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu HUỲNH BÁ PHỤNG

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, Đặc Trách Úc Châu

  • Sinh năm 1939 tại Sóc Trăng, Việt Nam.

  • 1961: Tốt nghiệp khóa 11 Sĩ Quan Thủ Đức. Tốt nghiệp các khóa Tình Báo Trung và Cao Cấp tại Singapore (1965), tại Okinawa (1967). Bộ Binh Cao Cấp (1972).

  • Cấp bậc sau cùng Đại ÚY QLVNCH, Biệt Đội Trưởng Quân Báo bên cạnh Chiến Đoàn 1 Hoàng Gia Úc Đại Lợi tại Núi Đất (Bà Rịa). Đệ Ngũ Đẳng Bảo Quốc Huân Chương.

  • Đơn vị gốc Phòng Nhì, Bộ Tổng Tham Mưu.

  • 1975 -1981: Tù CSVN tại Hoàng Liên Sơn (Yên Bái).

  • 1982: Vượt biển tỵ nạn chính trị tại Úc Đại Lợi.

  • 1982: Phó Chủ Tịch Cộng Đồng Người Việt Tự Do tại Queensland (Úc Châu).

  • 1987 – 2003: Chủ Tịch Hội Cựu Quân Nhân QLVNCH tại Queensland (Úc Châu).

  • 2001: Chủ Tịch Ủy Ban Xây dựng Tượng Đài Việt-Úc tại Queensland (Úc Châu)

  • 2001: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do, Thứ Trưởng Bộ Nội Vụ CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, đặc trách Úc Châu, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu ĐỖ THÀNH TRUNG

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, Đặc Trách Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ

  • Sinh ngày 12 tháng 12 năm 1952 tại Bùi Chu (Bắc Việt).

  • 1971: Tốt nghiệp khóa Trung Đội Trưởng Nhảy Dù QLVNCH.

  • Sinh Viên Sĩ Quan Võ Khoa Long Thành.

  • 1975 – 1978: Trốn trình diện CSVN, tham gia Phong Trào Liên Tôn Phục Quốc.

  • 1981: Vượt biên tỵ nạn chính trị, định cư tại tiểu bang Washington, Hoa Kỳ.

  • 1982: Hội Trưởng Hội Mũ Đỏ tại Trại Tỵ Nạn Thái Lan.

  • 1984: Hội Trưởng Hội Mũ Đỏ tại Trại Tỵ Nạn Bataan, Phi Luật Tân.

  • 1985 – 1992: Tổng Thư Ký Hội Mũ Đỏ tại Washington State, Hoa Kỳ

  • 1992 – 1995:  Tổng Thư Ký Liên Hội Cựu Quân Nhân tại Washington State, HK.

  • 1995: Thành Viên Sáng Lập CPCM/VNTD. Đại Biểu Chính Phủ tại Washington State.

  • 15/8/1998: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 1998: Xử Lý Thường Vụ Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ KC.702 (Biên Thùy Đông Dương)

  • 1999: Thứ Trưởng Bộ Nội Vụ CPCM/VNTD. Hoạt động toàn thời gian trong CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, đặc trách Vùng Tây Bắc Hoa Kỳ, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Chiến Hữu NGUYỄN HỮU ĐỨC

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, Đặc Trách Vùng Tây Nam Hoa Kỳ

  • Sinh năm 1959 tại Biên Hòa, Việt Nam.

  • 1980: Vượt biển tỵ nạn chính trị tại Hòa Lan.

  • 1980 – 1985: Chủ Tịch Phong Trào Quốc Gia Yểm Trợ Kháng Chiến Vùng Trung Hòa Lan.

  • 1985: Gia nhập Việt Nam Quốc Dân Đảng (Hải Ngoại Bộ).

  • 1990 – 1995: Thành viên Tập Hợp Dân Chủ Đa Nguyên.

  • 1995 – 2002: Đại diện hải ngoại Việt Nam Xã Hội Liên Hoa đảng.

  • 2001: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2002: Đại Biểu CPCM/VNTD tại Hòa Lan.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, đặc trách Vùng Tây Nam Hoa Kỳ của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do. Hoạt động toàn thời tại Văn Phòng Trung Ương Chính Phủ.

Chiến Hữu NGUYỄN AN HIỆP

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ Đặc Trách Vùng Trung Bắc Hoa Kỳ

  • Sinh ngày 10 tháng 3 năm 1942 tại Thái Bình (Bắc Việt).

  • 1966: Tốt nghiệp Trường Võ Bị Quốc Gia Việt Nam, khóa 21.

  • 1969 – 1972: Đại Úy Đại Đội Trưởng ĐĐ.1/TĐ.6/Thủy Quân Lục Chiến QLVNCH.

  • 1972 – 1975: Chánh Văn Phòng Tư Lệnh Thủy Quân Lục Chiến.

  • 1975: Định cư tại Hoa Kỳ (tiểu bang Indiana).

  • 1977 – 1995: Phó Chủ Tịch Cộng Đồng Người Việt tại Fort Wayne, Indiana.

  • 1880 – 1984: Xứ Bộ Phó X.102. MTQG/TNGPVN.

  • 1984 – 1998: Uỷ Viên Tổ Chức Ban Chấp Hành Trung Ương Lực Lượng Việt Nam Tự Do (Đặc Nhiệm Quốc Nội).

  • 1998: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2000: Thứ Trưởng Bộ Nội Vụ, Đặc Trách Vùng Trung Bắc Hoa Kỳ, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Chuẩn Tướng HÀ VIÊN

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, Đặc Trách Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ

  • Sinh ngày 09 tháng 10 năm 1947 tại Bình Định, Việt Nam.

  • 1964: Tốt nghiệp khóa 21 Sĩ Quan Pháo Binh.

  • 1975: Thiếu Tá Pháo Binh, Trung Tâm Trưởng Hỏa Yểm BTL/SĐ.22BB (Bình Định).

  • 1975 – 1983: Tù Cộng Sản Việt Nam

  • 1984 – 1985: Tham gia Lực Lượng Bảo Long Phục Quốc.

  • 1986: Vượt biên. Thành Bộ Trưởng Bataan, Phi Luật Tân (MTQG/TNGPVN).

  • 1989: Tốt nghiệp Đại Học Nova (N.Virginia).

  • 1997: Gia nhập CPCM.VNTD. Thoát ly hoạt động toàn thời gian.

  • 15/8/1997: Đảng Viên Sáng Lập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Ủy Viên Trung Ương Liên Đảng.

  • 1998: Thăng cấp Chuẩn Tướng CPCM/VNTD (tại Biên Thùy Đông Dương). Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Biên Thùy.

  • 1999: Bị Thái Lan trục xuất về Hoa Kỳ. Tái xâm nhập về Đông Dương (2000)

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, đặc trách Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu NGUYỄN THƯƠNG CÚC

Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, Đặc Trách Vùng Đông Nam Hoa Kỳ

  • Sinh năm 1947 tại Sơn Tây (Bắc Việt)

  • 1970 – 1972: Huấn Luyện Viên Nhảy Dù cho Quân Đội Hoàng Gia Thái Lan.

  • 1973: Rời Thái Lan, định cư tại Hoa Kỳ (tiểu bang Florida).

  • 1978: Tốt nghiệp Đại Học Orlando, Florida, Hoa Kỳ.

  • Bí Thư Khu Bộ Phó Đức Chính (Florida) Việt Nam Quốc Dân Đảng Hải Ngoại (2 nhiệm kỳ).

  • Hội viên Republican Presidential Committee (Florida), được đề cử bởi Thượng Nghị Sĩ Tom Davis.

  • Khởi xướng và đứng ra xây dựng Kỳ Đài Việt – Mỹ tại Trung Tâm Thương Mại Orlando, Florida.

  • Hội viên của Whos and Whos National Business women.

  • 1998: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do. Đại Biểu CPCM/VNTD tại Florida.

  • 2001: Thứ Trưởng Bộ Nội Vụ, Đặc Trách Vùng Đông Nam Hoa Kỳ của CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Dân Vụ, đặc trách vùng Đông Nam Hoa Kỳ của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Giáo Sư NGUYỄN HOÀI NAM

Thứ Trưởng Bộ Kế Hoạch

  • Sanh ngày 12 tháng 7 năm 1935 tại Thành Phố Vinh, Nghệ An (Bắc Việt).

  • Học lực Đại Học Văn Khoa Sài Gòn.

  • Cử Nhân Văn Chương.

  • Giáo sư Đệ I và Đệ II cấp – Ký Giả.

  • Du học Hoa Kỳ năm 1972.

  • 1975 – 1981:  Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • Hoạt động Chính trị trước 1975: Đảng Viên Đảng Cấp Tiến.

  • Hội Viên Hội Văn Bút Việt nam.

  • 2000: Gia nhập vào Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2001: Công Cán Ủy Viên Bộ Thông Tin, Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Kế Hoạch Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do

Kỹ Sư NGUYỄN HUY CƠ

Thứ Trưởng Bộ Thông Tin, Kiêm Phát Ngôn Viên Chính Phủ

  • Sinh năm 1952 tại Hà Nội (Bắc Việt).

  • 1969: Sinh hoạt trong Đoàn Thanh Niên, Sinh Viên, Học Sinh Nguồn Sống.

  • 1972 – 1975: Theo học Đại Học Luật Khoa (Sài Gòn) và làm việc tại Bộ Tài Chính VNCH (Công Chức Khế Ước Hạng A). Thành viên Ban Chấp Hành Đoàn Văn Nghệ Thanh Niên, Sinh Viên, Học Sinh Tiên Rồng (Sài Gòn).

  • 1980: Vượt biên tỵ nạn chính trị tại Pháp Quốc.

  • 1988 – 1992: Tốt nghiệp Đại Học Jussieur, ngành Hóa Học, Dược Phẩm (Pháp Quốc). Làm việc tại các Viện Bào Chế Rosa (Paris), Cosmepharm (Bagnolet).

  • 1982 – 1985: Thiện Nguyện Viên trên tàu cứu người vượt biển Le Goelo (Hội Y Sĩ Thế Giới).

  • 1992: Định cư tại Hoa Kỳ.

  • 1992 – 1999: Lần lượt làm Giám Đốc các Viện Bào Chế Califarco và Amphaco (California). Tu Nghiệp Canada về Injectable Pharmacentical Product (95-97). Làm việc tại Lab Apothycary (1999).

  • 1999: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Tổng Đoàn Phó Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do. Hoạt động toàn thời tại Văn Phòng Trung Ương Chính Phủ.

  • 2001: Phó Giám Đốc Đài Phát Thanh Việt Nam Tự Do.

  • 19/01 2003: Thứ Trưởng Bộ Cựu Chiến Binh Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Chiến Hữu CAO MẠNH NHẪN

Thứ Trưởng Bộ Cựu Chiến Binh

  • Sinh ngày 17 tháng 8 năm 1946 tại Ninh Thuận, Việt Nam.

  • Đại Học Khoa Học, Sài Gòn.

  • Tốt nghiệp trường Võ Bị Quốc Gia Việt Nam.

  • Cấp bậc sau cùng Thiếu Tá, Tiểu Đoàn Trưởng, Trung Đoàn 53, Sư Đoàn 23 BB.

  • Đệ Ngũ Đẳng Bảo Quốc Huân Chương.

  • 1975 – 1983: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • 1997: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 1998: Khu Bộ Trưởng Oklahoma Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2000: Thứ Trưởng Bộ Xã Hội CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Cựu Chiến Binh Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH

Thứ Trưởng Bộ Xã Hội

  • Sinh năm 1948 tại Sài Gòn, Việt Nam.

  • 1969: Định cư tại Hoa Kỳ

  • 1972: Tốt nghiệp Đại Học North Carolina.

  • 1972 – 1975: Cư ngụ tại Thái Lan.

  • 1975: Sống tại California.

  • 1994: Thành viên Ban Chấp Hành Hội Thiện Nuyện Green Gross.

  • 2000: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Xã Hội Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Nha Sĩ TRẦN VĂN SƠN

Thứ Trưởng Bộ Xã Hội

  • Sinh năm 1960 tại Cần Thơ, Việt Nam.

  • 1985: Tốt nghiệp Đại Học Y Khoa Sài Gòn.

  • 1981 – 1986: Tham gia trong Mặt Trận Thống Nhất Các Lực Lượng Yêu Nước Giải Phóng Việt Nam.

  • 1986: Vượt biển tỵ nạn chính trị tại Đức Quốc.

  • 1987: Đoàn viên MTQG/TNGPVN.

  • 1988 – 2003: Huấn luyện Viên Việt Võ Đạo Hội Vovinam Cộng Hòa Liên Bang Đức.

  • 1992 – 1997: Đại Học Nha Khoa Frankfurt (Đức).

  • 1999: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 2000: Liên Đoàn trưởng Liên Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do tại Đức. Hoạt động toàn thời gian trong CPCM/VNTD (tại Âu Châu).

  • 2001: Công Cán Ủy Viên Bộ Nội Vụ của CPCM/VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Xã Hội, đặc trách Âu Châu, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Tiến Sĩ TRẦN THANH HẢI

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên, Đặc Trách Âu Châu

  • Sinh năm 1951 tại Sài Gòn, Việt Nam.

  • 1969: Đi du học tại ĐứcQuốc.

  • 1973 – 1980: Thành viên Ban Chấp Hành Liên Đoàn Sinh Viên Việt Nam Tự Do tại Đức.

  • 1975: Thành viên Ban Chấp Hành Tổ Chức Sinh Viên Tranh Đấu Cho Tự Do Dân Tộc Việt Nam tại Đức.

  • 1976: Thành viên Ban Chấp Hành Tổng Hội Sinh Viên và Kiều Bào tại Đức.

  • 1979: Thành Viên Ban Chấp Hành Hội Công Giáo Việt Nam tại Đức.

  • 1986: Tốt nghiệp Tiến Sĩ Khoa Học, Đại Học Ruhr (Bochum), Đức Quốc.

  • 1986 – 1989: Giảng Viên Đại Học Ruhr (Bochum), Đức Quốc.

  • 1999: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do, Đại Biểu CPCM.VNTD tại Đức.

  • 2000: Thứ Trưởng Bộ Ngoại Giao – CPCM/VNTD tại Âu Châu.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên, đặc trách Âu Châu, Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Kỹ Sư NGUYỄN NGỌC DIỆP

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên, Đặc Trách Úc Châu

  • Sinh năm 1964 tại Cần Thơ, Việt Nam.

  • 1980: Vượt biển tỵ nạn chính trị tại Úc Đại Lợi.

  • 1987: Tốt nghiệp Cử Nhân Computer (Úc Đại Lợi).

  • 1998: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 1999: Tổng Đoàn Phó Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do, Đặc Trách Úc Châu.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên, đặc trách Úc Châu của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Kỹ Sư NGUYỄN ĐẠI NGỮ

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên, Đặc Trách Tổng Đoàn Thanh Niên VNTD

  • Sinh ngày 4 tháng 2 năm 1953 tại Quãng Trị, Việt Nam.

  • 1973 – 1975: Thiếu Úy Quân vận QLVNCH.

  • 1974: Tốt nghiệp Đại Học Khoa Học (Huế).

  • 1975: Tù Cộng Sản Việt Nam.

  • 1976 – 1978: Hoạt động chống Cộng trong Biệt Đoàn Đà Nẵng (Phong Trào Cao Đài Phục Quốc).

  • 1978: Vượt biên tỵ nạn chính trị tại Utah, Hoa Kỳ.

  • 1981 -1983: Hoạt động trong Lực Lượng Người Việt Quốc Gia tại Utah.

  • 1982: Tốt nghiệp Kỹ Sư Điện Tử (tiểu bang Utah, Hoa Kỳ).

  • 1979 – 1982: Thành viên Ban Chấp Hành Cộng Đồng Người Việt tại Utah.

  • 1983 – 1986: Đoàn viên MTQG/TNGPVN. Phó Chủ Tịch PTQG/YTKC tại Utah.

  • 1986 – 2001: Thành viên UBYTTC Hội Phật Giáo VN tại Utah.

  • 2001 – 2004: Thành viên Hội Đồng Cố Vấn Thống Đốc tiểu bang Utah.

  • 2001: Gia nhập CPCM/VNTD. Đại Biểu Chính Phủ tại Utah.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên, đặc trách Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do của Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chiến Hữu NGUYỄN HOÀNG SƠN

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên

  • Sinh ngày 01/07/1961 tại Bạc Liêu, Việt Nam.

  • 1975 – 1980: Tiếp tục theo học chương trình phổ thông.

  • 1980: Vượt biển đến trại Pulau Bidong và định cư tại Ý Đại Lợi.

  • 1982: Tốt nghiệp trường Kỹ Thuật Don Bosco tại tỉnh Verona, Ý Đại Lợi.

  • 1982 – 1985: Tham gia Mặt Trận Quốc Gia Thống Nhất GPVN thuộc Xứ Bộ X309. Ủy Viên Chấp Hành Xứ Bộ X309 Ý Đại Lợi.

  • 1984 – 1985: Thành viên CIRPO, tổ chức quốc tế tại Âu Châu (Conferenze International Paese Occupato).

  • 1985 – 1996: Ủy Viên Lực Lượng Việt Nam Tự Do, Xứ Bộ Ý Đại Lợi.

  • 1996 – 2003: Tham gia Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do.

  • 1996: Chánh Văn Phòng Đại Biểu Ý Đại Lợi.

  • 1997: Chánh Văn Phòng Đoàn Công Tác Âu Châu.

  • 1997: Tham gia Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 1998: Chánh Văn Phòng Thứ Trưởng Đặc Trách Âu Châu, Trưởng Khối Chính Trị Đoàn Đặc Nhiệm Thường Trực Âu Châu.

  • 1999: Tổng Đoàn Phó Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do tại Âu Châu.

  • 2000: Trưởng Ban Thường Vụ Xứ Bộ Liên Đảng Việt Nam Tự Do Âu Châu.

  • 2001 – 2003: Phục vụ toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương Chính Phủ Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Kỹ Sư VŨ TRỰC

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên

  • Sinh ngày 03/4/1971 tại Sài Gòn, Việt Nam.

  • 1984: Vượt biển tỵ nạn chính trị Hoa Kỳ (Washington State).

  • 1994: Tốt nghiệp Kỹ Sư Điện Toán.

  • 1997 – 2000: Giám thị Trung Tâm Việt Ngữ Đắc Lộ (Seatle – WA).

  • 1997: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do.

  • 1999: Thành Viên Ban Chấp Hành Đoàn Thanh Niên VNTD tại Seatle, WA.

  • 2001: Thành Viên Ban Chấp Hành Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

 

Chiến Hữu SINH CẨM MINH

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên

  • Sinh ngày 11 tháng 11 năm 1970 tại Cà Mau, Việt Nam.

  • 1985: Vượt biển tỵ nạn chính trị, định cư tại tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ.

  • 1990 – 1993: Hoạt động trong Tổng Liên Đoàn Lao Động Hoa Kỳ.

  • 1990 – 1994: Đoàn Trưởng Thanh Niên – Sinh Viên tại Liberal, Kansas. Thành viên Ban Chấp Hành Cộng Đồng tại Liberal, Kansas.

  • 1994: Tốt nghiệp B.A.

  • 1999: Gia nhập Liên Đảng Việt Nam Tự Do. Phó Đại Biểu CPCM/VNTD tại Liberal, Kansas.

  • 2001: Ủy Viên Trung Ương Liên Đảng. Thành Viên Ban Chấp Hành Tổng Đoàn Thanh Niên Việt Nam Tự Do.

  • 2002: Hoạt động toàn thời gian tại Văn Phòng Trung Ương CPCM.VNTD.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Kỹ Sư NGUYỄN TRUNG TRỰC

Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên

  • Sinh ngày 07 tháng 7 năm 1965 tại Quãng Ngãi, Việt Nam.

  • 1993: Định cư tại Hoa Kỳ, theo diện HO.

  • 1998: Cao Học điện toán.

  • 1998 – 2002: Đoàn Phó Thanh Niên Công Giáo Việt Nam Wichita, Kansas.

  • 1999 – 2001: Phụ Tá Chủ Tịch Cộng Đồng Wichita, Kansas.

  • 2001: Gia nhập Chính Phủ Cách Mạng Việt Nam Tự Do. Đại Biểu Chính Phủ Tiểu Bang Kansas.

  • 19/01/2003: Thứ Trưởng Bộ Thanh Niên Chính Phủ Lâm Thời Việt Nam Tự Do.

Chính Phủ Lưu Vong VIỆT NAM TỰ DO   

(2002-2006)

bottom of page